Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)


Lời giải bài tập Unit 11 lớp 4 Lesson 3 trang 59, 60, 61 trong Unit 11: Before our time Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11.

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

1 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

cave = động

dinousaur bones = xương khủng long

early people = người nguyên thủy

mammoth = voi ma mút

2 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and circle. (Nghe và khoanh.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Đáp án:

1. small

2. dark caves

3. big

Hướng dẫn dịch:

1. Người nguyên thủy nhỏ.

2. Người nguyên thủy sống trong những hang động tối.

3. Xương khủng long lớn.

3 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Đáp án:

2. An early people! He was small.

3. A cave! It was dark.

4. The dinosaur bones! It was big.

Hướng dẫn dịch:

2. Một người nguyên thủy! Anh ta nhỏ.

3. Một hang động! Nó tối.

4. Xương khủng long! Chúng lớn.

4 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

1. Con khủng long không nhỏ.

2. Người nguyên thủy không cao.

5 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Đáp án:

2. Mammoths were not dinosaurs.

3. Many dinosaurs wasn’t small.

4. Early People were not tall.

Hướng dẫn dịch:

2. Voi ma mút không phải khủng long.

3. Nhiều con khủng long không nhỏ.

4. Người nguyên thủy không cao.

6 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Draw and say. (Vẽ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

Nhìn vào con voi ma mút. Nó không phải một con voi lớn. Nó rất thân thiện. Nó không đáng sợ.

7 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

voi ma mút

khỏe mạnh

Những con voi ma mút khỏe.

8 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

Voi ma mút, voi ma mút

Voi ma mút không phải voi lớn.

Khỏe mạnh, khỏe mạnh, khỏe mạnh!

Voi ma mút rất khỏe.

9 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 11 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

1. Con chó cũ của tôi rất khỏe và thông minh.

2. Người nguyên thủy nhỏ nhưng họ khỏe.

3. Khủng long bạo chúa là khủng long mạnh mữ.

4. Voi ma mút rất khỏe.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: Before our time hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay khác: