Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)


Lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 3 trang 69, 70, 71 trong Unit 6: Outdoor activities Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

1 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

beach = biển

forest = rừng

go hiking = đi leo núi

have a picnic = bữa ăn dã ngoại

2 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Đáp án:

1. c

2. b

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

Nora: Hôm nay là Chủ nhật. Chúng ta có thể đi leo núi trên núi hoặc đạp xe trong rừng.

Mark: Chúng ta cũng có thể bơi ở biển.

Mark: Ôi không, bố mẹ không ở nhà. Chúng ta không thể đi ra ngoài bây giờ. Chúng ta có thể có bữa ăn dã ngoại ở vườn bởi vì trời hôm nay ấm.

Nora: Điều đó không tệ.

3 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Đáp án:

2. It’s cold. We can ride a bike in the forest.

3. It’s cool. We can go hiking on the mountain.

4. It’s warm. We can have a picnic in the park.

Hướng dẫn dịch:

2. Trời lạnh. Chúng ta có thể đạp xe trong rừng.

3. Trời mát. Chúng ta có thể đi leo núi trên núi.

4. Trời ấm. Chúng ta có thể có bữa ăn dã ngoại trong công viên.

4 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể bữa ăn dã ngoại trong công viên hôm nay bởi vì trời ấm.

2. Chúng ta không thể đi leo núi trên núi hôm nay bởi vì trời có tuyết.

5 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Đáp án:

2. We can go fishing today because it’s cool.

3. We can make a campfire because it’s dry.

4. We can’t play ice-skate because it’s hot.

Hướng dẫn dịch:

2. Chúng ta có thể câu cá bởi vì trời mát.

3. Chúng ta có thể đốt lửa trại bởi vì trời khô ráo.

4. Chúng ta không thể chơi khúc côn cầu vì trời nóng.

6 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Gợi ý:

1. We can go camping today because it’s cool.

2. We can’t ski today because it’s hot.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể đi cắm trại vì trời mát.

2. Chúng ta không thể trượt tuyết vì trời nóng.

7 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

đi

trượt tuyết

Tôi có thể đi cắm trại. Tôi cũng có thể trượt tuyết.

8 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

Đi, đi, đi!

Tôi có thể đi đến núi.

Trượt tuyết, trượt tuyết, trượt tuyết!

Tôi có thể trượt tuyết trên tuyết.

Hãy đi đến núi và trượt trên tuyết!

9 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang chơi game ở trong vườn.

2. Cô ấy có thể leo núi trên núi.

3. Cô ấy có thể trượt tuyết trên núi hôm nay bởi vì nó mát.

4. Chúng ta có thể trượt băng trên núi, nhưng chúng ta không thể đi câu cá.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 6: Outdoor activities hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay khác: