Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4) - iLearn Smart Start 5
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Review (Units 1-4) Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4).
- 1 trang 62 Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- 2 trang 62 Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- 3 trang 62 Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- 4 trang 62, 63 Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- 5 trang 63 Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- 6 trang 63 Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- 7 trang 63 Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
Giải Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4) - iLearn Smart Start 5
1 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and number. (Nhìn và đánh số)
a. ferry
b. well
c. go bowling
d. buy candy
e. stay at home
f. fast
Đáp án:
a. ferry - 4
b. well - 2
c. go bowling - 1
d. buy candy - 6
e. stay at home - 5
f. fast - 3
Hướng dẫn dịch:
a. ferry: phà
b. well: tốt
c. go bowling: đi chơi bowling
d. buy candy: mua kẹo
e. stay at home: ở nhà
f. fast: nhanh
2 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành những từ sau)
1. third
2. s_i_ _c
3. _is_ _ry
4._o_ _y
5. h_li_o_ _er
Đáp án:
1. third
2. science
3. history
4. noisy
5. helicopter
Hướng dẫn dịch:
1. third: ngày thứ ba
2. science: khoa học
3. history: lịch sử
4. noisy: ồn ào
5. helicopter: trực thăng
3 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Are the sentences right or wrong? Listen and tick (v) Right or Wrong. There is an example. (Các câu đúng hay sai? Nghe và đánh dấu (v) Đúng hay Sai. Có một ví dụ)
Track 26
1. Ella's favorite subject is math.
2. Matt likes using computers.
3. The computer club was at 4 p.m.
4. Matt was at the movie theater with his sister and mom.
5. The computer club was noisy yesterday.
Đáp án:
1. Wrong
2. Right
3. Right
4. Wrong
5. Right
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “It’s science because I like doing experiments” (Môn học yêu thích của tôi là khoa học vì tôi thích làm thí nghiệm)
2. Thông tin ở câu “...Yes, I do. I like it because I like using computers” (Tôi có thích I.T bởi vì tôi thích sử dụng máy tính)
3. Thông tin ở câu “We had computer club at 4 o’clock” (Chúng ta có một câu lạc bộ máy tính lúc 4 giờ hôm qua)
4. Thông tin ở câu “It was fun but it was also really noisy….” (Câu lạc bộ rất vui nhưng nó thực sự cũng rất ồn ào…)
Hướng dẫn dịch:
1. Môn học yêu thích của Ella là toán.
2. Matt thích sử dụng máy vi tính.
3. Câu lạc bộ máy tính diễn ra lúc 4 giờ chiều.
4. Matt đã ở rạp chiếu phim với chị gái và mẹ anh ấy.
5. Câu lạc bộ máy tính hôm qua ồn ào quá.
4 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống)
I'm Ken, and my best friend is Joe. Joe has blond hair and blue eyes. He and I love doing things together. We like having barbecues and sleepovers. We had a really fun sleepover last Friday. We like baking cupcakes and cooking on the weekends. Joe is really good at cooking. Last weekend, he made a delicious cake. Joe and I also like traveling. We went hiking in the mountains last month. It was really fun. We went to the beach, too. We love playing games at the beach. We didn't go in the ocean because we don't like swimming. Swimming In the ocean is scary. We also don't like painting pictures or going bowling. They are boring activities. Joe and I like more exciting things.
1. Ken likes doing things with Joe
2. Last Friday, they had a___________________________
3. Joe made a____________________last weekend.
4. Ken and Joe like_______________________at the beach.
5. They think going bowling and______________________________are boring.
Đáp án:
1. Ken likes doing things with Joe.
2. Last Friday, they had a really fun sleepover
3. Joe made a delicious cake last weekend.
4. Ken and Joe like playing games at the beach.
5. They think going bowling and painting pictures are boring.
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “He and I love doing things together” (Anh ấy và tôi thích làm việc cùng nhau)
2. Thông tin ở câu “We had a really fun sleepover last Friday” (Thứ Sáu tuần trước, họ đã có một buổi ngủ qua đêm thực sự vui vẻ)
3. Thông tin ở “Joe is really good at cooking. Last weekend, he made a delicious cake” (Joe rất giỏi nấu ăn. Joe đã làm một chiếc bánh ngon vào cuối tuần trước)
4. Thông tin ở câu: “We love playing games at the beach” (Chúng tôi thích chơi trò chơi ở bãi biển)
5. Thông tin ở câu: “We also don't like painting pictures or going bowling. They are boring activities” (Chúng tôi cũng không thích vẽ tranh hay chơi bowling. Chúng thật nhàm chán)
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Ken và bạn thân nhất của tôi là Joe. Joe có mái tóc vàng và đôi mắt xanh. Anh ấy và tôi thích làm mọi việc cùng nhau. Chúng tôi thích tổ chức tiệc nướng và ngủ qua đêm. Chúng tôi đã có một buổi ngủ qua đêm thực sự vui vẻ vào thứ Sáu tuần trước. Chúng tôi thích nướng bánh và nấu ăn vào cuối tuần. Joe thực sự giỏi nấu ăn. Cuối tuần trước, anh ấy đã làm một chiếc bánh rất ngon. Joe và tôi cũng thích đi du lịch. Chúng tôi đã đi leo núi vào tháng trước. Nó thực sự rất vui. Chúng tôi cũng đã đến bãi biển. Chúng tôi thích chơi trò chơi ở bãi biển. Chúng tôi không đi biển vì chúng tôi không thích bơi lội. Bơi trong đại dương thật đáng sợ. Chúng tôi cũng không thích vẽ tranh hay chơi bowling. Nó thật nhàm chán. Joe và tôi thích những điều thú vị hơn.
5 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write about activities you and your friends like. (Viết về những hoạt động bạn và bạn bè của bạn thích)
My name's___________________My friends and I love________________________
We like___________________________We like______________________________
on the weekends. We also like______________________________________We don't like__________________________________________________________________
Đáp án:
My name's Ann. My friends and I love spending time together doing various activities. We like going outdoors and exploring nature parks. We like going shopping on the weekends. We also like playing sports like soccer or basketball at the local park. We don't like sitting around doing nothing for too long.
Giải thích:
spend time + V-ing: dành thời gian làm gì
like + V-ing: thích làm gì
love + V-ing: thích làm việc gì
don’t like + V-ing: không thích làm gì
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Ann. Tôi và bạn bè thích dành thời gian cùng nhau thực hiện nhiều hoạt động khác nhau. Chúng tôi thích đi chơi ngoài trời và khám phá các công viên thiên nhiên. Chúng tôi thích đi mua sắm vào cuối tuần. Chúng tôi cũng thích chơi các môn thể thao như bóng đá hoặc bóng rổ ở công viên địa phương. Chúng tôi không thích ngồi không làm gì quá lâu.
6 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. Look at Parts 4 and 5 and write about you and your friends. Write 30-40 words. (Nhìn vào Phần 4 và 5 và viết về bạn và bạn bè của bạn. Viết 30-40 từ)
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đáp án:
I'm Daisy, and my best friend is Henry. He has black hair and brown eyes. He and I love doing things together. We like having barbecues and sleepovers. We had a really fun sleepover last week. We like baking cupcakes and cooking on the weekends. Henry is really good at cooking. Last weekend, he made a delicious cake. Henry and I also like hanging out. We went to play bowling at the mall and it was really fun.
Giải thích:
like + Ving: thích làm gì
Diễn tả các hoạt động đã xảy ra thì sẽ dùng thì quá khứ đơn
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Daisy, và bạn thân nhất của tôi là Henry. Henry có mái tóc đen và đôi mắt nâu. Anh ấy và tôi thích làm mọi việc cùng nhau. Chúng tôi thích tổ chức tiệc nướng và ngủ qua đêm. Tuần trước chúng tôi đã có một buổi ngủ qua đêm thực sự vui vẻ. Chúng tôi thích nướng bánh nướng và nấu ăn vào cuối tuần. Henry thực sự giỏi nấu ăn. Cuối tuần trước, anh ấy đã làm một chiếc bánh rất ngon. Henry và tôi cũng thích đi chơi. Chúng tôi đi chơi bowling ở trung tâm mua sắm và nó thực sự rất vui.
7 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Ask and answer. (Hỏi và trả lời)
1. What can you do well?
2. Which subject do you like? Why?
3. What's your favorite holiday?
4. What did you do on your vacation?
5. Who's your best friend?
What does he/she look like?
6. What do you and your friends like doing?
Đáp án:
1. I can bake cupcakes and cook
2. I like math because I’m into calculating
3. My favorite holiday is Tet holiday
4. I went shopping with my friends
5. Henry is my best friend. He has black hair and brown eyes.
6. I and my friends like traveling
Giải thích:
can + V: có thể làm gì
like = tobe into + Ving: thích làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể làm tốt điều gì?
2. Bạn thích môn học nào? Tại sao?
3. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
4. Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ?
5. Bạn thân nhất của bạn là ai?
Anh ấy/cô ấy trông như thế nào?
6. Bạn và bạn bè thích làm gì?