Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Lesson 1 trang 6, 7, 8 trong Unit 1: Home Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.
Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)
New words
a (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Number the pictures. Listen and repeat. (Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. pool |
2. balcony |
3. garage |
4. yard |
5. gym |
6. apartment |
Đáp án:
A. 1 |
B. 6 |
C. 5 |
D. 2 |
E. 3 |
F. 4 |
Giải thích:
- pool: hồ bơi
- balcony: ban công
- garage: nhà để xe
- yard: sân
- gym: phòng tập thể hình
- apartment: căn hộ
b (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Talk about your home using the New words and three other words you know (Nói về nhà của em sử dụng các từ mới và ba từ khác mà em biết.)
Gợi ý:
- My house has a yard. (Nhà tôi có một cái sân.)
- There’s a gym in my apartment. (Có một phòng tập thể hình trong căn hộ của tôi.)
Listening
a (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No (Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
Bài nghe:
Đáp án:
No, they aren't. They aren't friends. (Không. Họ không phải là bạn của nhau.)
Nội dung bài nghe:
Jenny: Excuse me. Could I ask you some questions?
Jim: Oh, you're in class 6A, aren't you?
Jenny: Yes, that's right. My name's Jenny. I'm doing a survey for my geography class.
Jim: My name's Jim. What do you want to know?
Jenny: Thank you, Jim. Do you live in a house?
Jim: No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: How many bedrooms does it have?
Jim: Two.
Jenny: Does it have a pool?
Jim: Yes, a small one.
Jenny: Does it have a garage?
Jim: No, it doesn't.
Jenny: Does it have a gym?
Jim: Yes, it does. There's a gym in the basement.
Jenny: Does it have a balcony?
Jim: Yes, it does. I can see the city from it.
Jenny: Great! Thank you for your help.
Jim: You're welcome.
Jenny: Goodbye.
Hướng dẫn dịch:
Jenny: Xin lỗi. Mình có thể hỏi bạn một số câu hỏi không?
Jim: Ồ, bạn học lớp 6A phải không?
Jenny: Vâng, đúng vậy. Tên mình là Jenny. Mình đang làm một cuộc khảo sát cho lớp địa lý của mình.
Jim: Tên mình là Jim. Bạn muốn biết gì?
Jenny: Cảm ơn Jim. Bạn sống trong một ngôi nhà phải không?
Jim: Không. Mình sống trong một căn hộ.
Jenny: Căn hộ có bao nhiêu phòng ngủ?
Jim: Hai.
Jenny: Căn hộ có hồ bơi không?
Jim: Có, một hồ bơi nhỏ.
Jenny: Nó có nhà để xe không?
Jim: Không.
Jenny: Nó có phòng tập thể hình không?
Jim: Có. Có một phòng tập thể hình ở tầng hầm.
Jenny: Nó có ban công không?
Jim: Có. Mình có thể nhìn thấy thành phố từ ban công này.
Jenny: Tuyệt vời! Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
Jim: Không có gì.
Jenny: Tạm biệt.
b (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
Bài nghe:
1. The boys live in_______.
2. It has two__________.
3. It has a small____________.
4. It doesn’t have__________.
Đáp án:
1. an apartment |
2. bedrooms |
3. pool |
4. a garage |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nam này sống trong một căn hộ.
2. Nó có hai phòng ngủ.
3. Nó có một hồ bơi nhỏ.
4. Nó không có nhà để xe.
Conversation Skill
Getting someone’s attention (Thu hút sự chú ý của ai đó)
To get someone’s attention, say: Excuse me.
(Để thu hút sự chú ý của ai đó, nói: Làm ơn./ Xin lỗi.)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Boy: Do you live in a house?
Girl: No, I don’t. I live in an apartment.
Boy: Does your apartment have a pool?
Girl: Yes, it does.
Hướng dẫn dịch:
Boy: Bạn có sống trong một ngôi nhà không?
Cô gái: Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.
Boy: Căn hộ của bạn có hồ bơi không?
Cô gái: Có.
b (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the correct form of the verbs (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. My brother lives (live) in the USA.
2. We__________ (have) a dog.
3. Does he __________(live) in Hanoi? – No he doesn’t. He________ (live) in Huế.
4. My house__________(not have) a yard.
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I __________ (live) in an apartment.
6. Do they________ (have) a car? – Yes, they do.
Đáp án:
1. lives |
2. have |
3. live - lives |
4. doesn’t have |
5. live |
6. have |
Giải thích:
Thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es
- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V
- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi sống ở Mỹ.
2. Chúng tôi có một chú chó.
3. Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.
4. Nhà của tôi không có sân.
5. Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.
6. Họ có xe hơi không? - Có.
c (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the table and write Alex's answers. (Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Alex.)
|
Alex |
house |
х |
apartment |
✓ |
gym |
✓ |
pool |
x |
yard |
x |
balcony |
✓ |
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: (2)_________.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: (3)_______.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: (4)________.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: (5)___________.
Đáp án:
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: (2) Yes, it does.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: (3) No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: (4) No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: (5) Yes, it does.
Hướng dẫn dịch:
Jenny: Xin lỗi, Alex. Bạn có sống trong một ngôi nhà?
Alex: Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.
Jenny: Căn hộ của bạn có phòng tập thể dục không?
Alex: Có.
Jenny: Căn hộ của bạn có hồ bơi không?
Alex: Không, nó không.
Jenny: Căn hộ của bạn có sân không?
Alex: Không, nó không.
Jenny: Căn hộ của bạn có ban công không?
Alex: Có.
d (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Bài nghe:
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: Yes, it does.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: Yes, it does.
Pronunciation
a (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Intonation for Yes/No questions goes up. (Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/ No đi lên.)
b (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the sentences and notice how the intonation goes up. (Nghe các câu và chú ý ngữ điệu đi lên như thế nào)
Bài nghe:
1. Do you live in an apartment?
2. Does your house have a yard?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có sống trong một căn hộ không?
2. Nhà bạn có sân không?
c (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong intonation. (Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Bài nghe:
Do you live in a house? (Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Does your house have a pool? (Nhà bạn có hồ bơi không?)
Đáp án:
Does your house have a pool?
=> Câu này có ngữ điệu đi xuống ở cuối câu hỏi.
d (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the questions with the correct intonation to a partner. (Đọc các câu hỏi với ngữ điệu đúng với bạn.)
Bài nghe:
Do you live in a house? (Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Practice
a (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
A: Does your apartment have a gym?
B: No, it doesn’t. But it has a garage.
A: Do you live in a house?
B: Yes, I do.
A: Does your house have a pool?
B: Yes, it does.
A: Does your house have a garage?
B: No, it doesn’t. But it has a yard.
Hướng dẫn dịch:
A: Căn hộ của bạn có phòng tập thể dục không?
B: Không, nó không. Nhưng nó có một nhà để xe.
A: Bạn có sống trong một ngôi nhà không?
B: Có.
A: Nhà bạn có hồ bơi không?
B: Có.
A: Nhà bạn có gara không?
B: Không, nó không. Nhưng nó có sân.
b (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own idea. (Thực hành với ý tưởng của riêng em.)
Bài nghe:
Gợi ý:
A: Do you live in a small house?
B: No, I don’t. I live in a villa.
A: Does your villa have a big pool?
B: Yes, it does. It also has a very large yard, a beautiful garden and a modern garage.
A: Does you house have expensive furniture?
B: Yes, it has, of course.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có sống trong một ngôi nhà nhỏ không?
B: Không, tôi không. Tôi sống trong một biệt thự.
A: Biệt thự của bạn có hồ bơi lớn không?
B: Có. Nó cũng có một sân rất rộng, một khu vườn xinh đẹp và một nhà để xe hiện đại.
A: Nhà bạn có đồ nội thất đắt tiền không?
B: Có, tất nhiên là có.
Speaking
a (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Add two more words in the table, then complete the survey about your home. After that, ask three friends about theirs. (Thêm 3 từ vào bảng, sau đó hoàn thành bảng khảo sát về ngôi nhà của em. Kế đến, hỏi ba người bạn về nhà của họ.)
Gợi ý:
|
Me – Vy (Tôi – Vy) |
Mai |
Phong |
Minh |
house/ apartment (nhà/ căn hộ) |
house |
apartment |
house |
house |
pool (hồ bơi) |
a pool |
no pool |
no pool |
a pool |
yard (sân) |
a yard |
no yard |
a yard |
no yard |
rooms (phòng) |
5 rooms |
4 rooms |
6 rooms |
4 rooms |
garden (vườn) |
a garden |
no garden |
no garden |
a garden |
b (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Report to the class about your group. (Báo cáo trước lớp về nhóm của em.)
Bài nghe:
Gợi ý:
In our group, three people live in houses and one person lives in an apartment. Two people have pools. Two people have yards. Two people’s houses have 4 rooms, one person’s has 5 rooms and one person’s house has 6 rooms. Two people have gardens.
Hướng dẫn dịch:
Trong nhóm của chúng tôi, ba người sống trong nhà và một người sống trong căn hộ. Hai người có hồ bơi. Hai người có sân. Nhà của hai người có 4 phòng, nhà của một người có 5 phòng và nhà của một người có 6 phòng. Hai người có vườn.