Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 25, 26, 27)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 3 lớp 6 Lesson 2 trang 25, 26, 27 trong Unit 3: Friends Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3.
Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 25, 26, 27)
New words
a (trang 25 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the table. Listen and repeat. (Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
shopping |
a movie (x2) |
a party |
swimming |
TV |
badminton |
(a) pizza (x2) |
to the beach |
a barbecue |
video games |
to the mall |
a cake (x2) |
Đáp án:
go |
play |
have |
watch |
make |
- shopping - swimming - to the beach - to a mall |
- badminton - video games |
- a party - barbecue |
- a movie - TV |
- a pizza - a cake |
Giải thích:
- shopping: mua sắm
- a movie: phim
- a party: bữa tiệc
- swimming: bơi
- TV = television: truyền hình
- badminton (n): cầu lông
- pizza (n): bánh pizza
- beach (n): bãi biển
- a barbecue: tiệc nướng
- video games: trò chơi điện tử
- mall (n): trung tâm thương mại
- a cake: cái bánh
b (trang 25 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Add more words to the table. (Thêm từ vào bảng.)
Gợi ý:
- go: fishing, to school, home,… (đi: câu cá, đến trường, về nhà,…)
- play: chess, football, hide and seek,… (chơi: cờ vua, bóng đá, trốn tìm,…)
- have: a baby, a toy, breakfast,… (có: em bé, đồ chơi, ăn sáng,…)
- watch: fireworks, a play, a comedy,… (xem: pháo hoa, kịch, hài kịch,…)
- make: friends, a wish, meals,… (tạo nên: kết bạn, điều ước, nấu các bữa ăn,…)
Reading
(trang 25 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words. (Đọc tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.)
Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?
Lisa: I'm free, why?
Friend: I'm (1) __________a barbecue at my house. Do you want to come?
Lisa: Sure. What time?
Friend: Come to my house at 6:00
Lisa: I'm (2)________swimming with my sister then. Can I come at 6:30?
Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?
Lisa: I'm (3)________shopping with my morn in the morning.
Friend: I'm (4)__________badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?
Lisa: Sure. It sounds fun.
Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!
Lisa: Bye, thanks for inviting me.
Đáp án:
1. having |
2. going |
3. going |
4. playing |
Hướng dẫn dịch:
Bạn: Này, Lisa, thứ Sáu này bạn làm gì?
Lisa: Mình rảnh mà, có việc gì à?
Bạn: Mình định tổ chức tiệc nướng tại nhà mình. Bạn đến nhé?
Lisa: Chắc chắn rồi. Mấy giờ?
Bạn: Đến nhà mình lúc 6 giờ nhé.
Lisa: À mình định đi bơi với chị gái rồi. Mình có thể đến lúc 6:30 được không?
Bạn: Ừm, không sao. Bạn định làm gì vào thứ Bảy này?
Lisa: Mình sẽ đi mua sắm với mẹ vào buổi sáng.
Bạn: Mình sẽ chơi cầu lông ở trung tâm thể thao vào buổi chiều. Bạn có muốn đến không?
Lisa: Chắc chắn rồi. Nghe có vẻ vui đấy.
Bạn: Được rồi. Hẹn gặp bạn vào thứ Sáu tuần này nhé. Tạm biệt!
Lisa: Tạm biệt, cảm ơn vì đã mời mình nhé.
Grammar
a (trang 26 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Boy 1: What are you doing tomorrow?
Boy 2: I’m playing badminton with my sister.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày mai bạn định làm gì?
2. Tớ định chơi cầu lông với em gái tớ.
b (trang 26 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the Present Continuous. (Điền vào chỗ trống sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. My brother is going (go) shopping on Friday.
2. What____________ you_____________ (do) tomorrow?
3. I_____________ (make) a pizza tomorrow.
4. ___________they____________(have) a picnic in the park this weekend?
5. She____________(go) to the mall with Mark on Saturday.
6. We_____________(play) basketball this evening.
7. ___________he____________(watch) a movie at home tonight?
Đáp án:
2. are you doing |
3. am making |
4. Are they having |
5. is going |
6. are playing |
7. Is he watching |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi sẽ đi mua sắm vào thứ Sáu.
2. Bạn định làm gì vào ngày mai?
3. Tôi sẽ làm một chiếc bánh pizza vào ngày mai.
4. Họ có một buổi dã ngoại trong công viên vào cuối tuần này à?
5. Cô ấy sẽ đi đến trung tâm mua sắm với Mark vào thứ Bảy.
6. Chúng tôi sẽ chơi bóng rổ vào tối nay.
7. Anh ấy có đang xem phim ở nhà tối nay không?
c (trang 26 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write full sentences using the given words and the Present Continuous. (Viết câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn.)
1. He/ not/ have a picnic/ this Saturday.
=> He isn't having a picnic this Saturday.
2. I / have a barbecue/ today.
3. Emma and Jane/ not/ watch a movie/ on Sunday.
4. We/ make a pizza/ this weekend.
5. David/ play badminton/ this evening?
6. Maria/ watch TV/ with her sister/tonight?
Đáp án:
2. I am having a barbecue today.
3. Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday.
4. We are making a pizza this weekend.
5. Is David playing badminton this evening?
6. Is Maria watching TV with her sister tonight?
Hướng dẫn dịch:
1. Thứ Bảy tuần này anh ấy sẽ không đi dã ngoại.
2. Hôm nay tôi sẽ ăn thịt nướng.
3. Emma và Jane không xem phim vào Chủ nhật.
4. Chúng tôi sẽ làm bánh pizza vào cuối tuần này.
5. David có chơi cầu lông tối nay không?
6. Tối nay Maria có xem TV với em gái không?
d (trang 26 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, write true sentences about yourself and then ask your partner. (Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em.)
What are you doing?
1. I __________________tonight.
2. I__________________this weekend.
Gợi ý:
1. I am doing my homework tonight.
2. I am going out and playing outdoors games with my friends this weekend.
Hướng dẫn dịch:
1. Tối nay tôi định làm bài tập về nhà.
2. Tôi định đi chơi và chơi các trò ngoài trời với bạn của tôi vào cuối tuần này.
Pronunciation
a (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): “What are you doing…?” often sounds like /wɒdəjəduːɪŋ/. (“What are you doing…?” thường nghe giống như /wɒdəjəduːɪŋ/.)
b (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của từ được gạch chân.)
Bài nghe:
What are you doing tomorrow? (Ngày mai bạn định làm gì?)
What are you doing on Monday? (Bạn định làm gì vào thứ Hai?)
c (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong sound changes. (Nghe và loại bỏ câu có sự đổi âm sai.)
Bài nghe:
Đáp án:
What are you doing on the weekend? => Sai vì không có sự nối âm.
d (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences with the correct sound changes to a partner. (Cùng với một người bạn, đọc những câu có sự thay đổi âm đúng.)
Bài nghe:
What are you doing tonight? => Tối nay bạn định làm gì?
Practice
a (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Bài nghe:
Matt: What are you doing on Saturday?
Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?
Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.
Lisa: What about Tuesday?
Matt: I'm free. Why?
Lisa: I'm having a party. Do you want to come?
Matt: Sure!
Lisa: Great! Talk to you later.
Hướng dẫn dịch:
Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?
Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?
Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.
Lisa: Còn thứ Ba thì sao?
Matt: Mình rảnh. Sao thế?
Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?
Matt: Nhất trí!
Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.
b (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý tưởng của riêng em.)
Bài nghe:
Gợi ý:
A: What are you doing this Sunday?
B: I'm playing badminton with my cousin. Do you want to join?
A: Sorry, I can't. I'm making a birthday cake for my mother.
B: What about Saturday afternoon?
A: I'm free. Why?
B: I'm playing in the park with our classmates. Do you want to come?
A: Sure!
B: Great! See you soon.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn định làm gì vào Chủ nhật này?
- Mình định chơi cầu lông với chị họ. Bạn có muốn tham gia không?
- Xin lỗi, mình không thể. Mình định làm một chiếc bánh sinh nhật cho mẹ.
- Còn chiều thứ Bảy thì sao?
- Mình rảnh. Sao thế?
- Mình định chơi trong công viên với các bạn cùng lớp của chúng ta. Bạn cũng đến nhé?
- Chắc chắn rồi!
- Tuyệt vời! Hẹn sớm gặp lại.
Speaking
a (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B, turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and ask your partner to join you. Swap roles and repeat. (Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại.)
Gợi ý:
- What are you doing on Monday?
- I’m going swimming with Jack.
- What about Wednesday?
- I’m free. Why?
Hướng dẫn dịch:
- Bạn định làm gì vào thứ Hai?
- Mình định đi bơi với Jack.
- Thứ Tư thì sao?
- Mình rảnh. Sao thế?
b (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together. (Hoàn thành lịch trình của em cho Tuần 2. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.)
Gợi ý:
A: What are you doing on Sunday?
B: I’m watching my favorite with my family.
A: How about next Thursday?
B: I’m free. Why?
A: I’m having my birthday party at home. Do you want to come?
B: Sure!
A: Excellent! See you soon!
Hướng dẫn dịch:
- Bạn định làm gì vào Chủ nhật?
- Mình định cùng gia đình xem bộ phim yêu thích của mình.
- Còn thứ Năm tới thì sao?
- Mình rảnh. Sao thế?
- Mình định tổ chức tiệc sinh nhật ở nhà. Bạn đến nhé?
- Chắc chắn rồi!
- Tuyệt vời! Hẹn sớm gặp lại!
b (trang 27 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together.) (Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.)
Gợi ý:
10. going to English club with Sam
12. visiting grandparents in the countryside
14. climbing the mountain near house with brother
We are going to the local museum on Thursday afternoon.
Hướng dẫn dịch:
10. đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam
12. thăm ông bà ở quê
14. leo núi gần nhà với anh trai
Chúng tôi sẽ đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ năm.