Tiếng Anh 7 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45, 46) - Tiếng Anh 7 Smart World
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 Lesson 1 trang 44, 45, 46 trong Unit 6: Education Tiếng Anh 7 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.
Tiếng Anh 7 Unit 6 Lesson 1 (trang 44, 45, 46) - Tiếng Anh 7 Smart World
New words
a (trang 44 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. e |
3. f |
4. b |
5. d |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. bài luận - một đoạn văn nhằm trả lời một câu hỏi hay giải thích ý tưởng của bạn.
2. dự án - Đây là một phần lớn của công việc. Nó có thể có hình ảnh, nghệ thuật và hàng thủ công, áp phích và video cũng như viết.
3. bài tập về nhà - giáo viên giao cho học sinh việc phải làm sau giờ học.
4. báo cáo sách - một bài viết về một câu chuyện hoặc tiểu thuyết.
5. bài kiểm tra - một tờ giấy với nhiều câu hỏi để kiểm tra kiến thức của ai đó về một chủ đề nào đó.
6. bài thuyết trình - một cuộc nói chuyện ngắn về một chủ đề nào đó.
b (trang 44 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):In pairs: Say which things you have to do at school. (Theo cặp: Nói về những điều bạn phải làm ở trường.)
Listening
a (trang 44 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)
Bài nghe:
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Lucy: Hey Alan. Do you want to see a movie after school?
Alan: Oh, I'm sorry, I can't. I have to finish my science project.
Lucy: Oh, no problem. What about Thursday? Are you free?
Alan: Why?
Lucy: Sue's having a party.
Alan: Oh, I'm sorry I can't go.
Lucy: Why?
Alan: I have to study for a math test.
Lucy: Hmm. Are you busy on Friday? A few of us are going to the library.
Alan: Oh no! I have to work on my book report.
Lucy: So when are you free?
Alan: Well, this Saturday, I'm going bowling with my brother. Do you want to come with us?
Lucy: Oh no! I'm sorry, I can't. I have to give a presentation on Saturday.
Alan: I know! Let's go on Sunday.
Lucy: Yeah!
Hướng dẫn dịch:
Lucy: Này Alan. Bạn có muốn xem phim sau giờ học không?
Alan: Ồ, mình rất tiếc, mình không thể. Mình phải hoàn thành dự án khoa học của mình.
Lucy: Ồ, không sao đâu. Còn thứ Năm thì sao? Bạn rảnh không?
Alan: Sao thế?
Lucy: Sue định tổ chức tiệc.
Alan: Ồ, mình rất tiếc vì tôi không thể đi được.
Lucy: Tại sao?
Alan: Mình phải học để kiểm tra toán.
Lucy: Hừm. Bạn có bận vào thứ Sáu không? Một vài người trong chúng mình định đi đến thư viện.
Alan: Ồ không! Mình phải làm báo cáo sách.
Lucy: Vậy khi nào bạn rảnh?
Alan: À, thứ Bảy này, mình sẽ chơi bowling với anh trai mình. Bạn có muốn đi cùng với chúng tôi không?
Lucy: Ồ không! Mình rất tiếc, mình không thể. Mình phải thuyết trình vào thứ Bảy.
Alan: Mình biết rồi! Vậy chúng mình đi vào Chủ nhật.
Lucy: Ừm!
b (trang 44 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
Bài nghe:
1. Alan has to finish his ________ after school.
2. Alan has to study for a ________ on Thursday.
3. Alan is going bowling on ________.
4. Lucy has to _______ on Saturday.
5. They agree to go out on _____.
Đáp án:
1. science project |
2. math test |
3. Saturday |
4. give a presentation |
5. Sunday |
Hướng dẫn dịch:
1. Alan phải hoàn thành dự án khoa học của mình sau giờ học.
2. Alan phải học cho bài kiểm tra toán vào thứ Năm.
3. Alan sẽ đi chơi bowling vào thứ Bảy.
4. Lucy phải thuyết trình vào thứ Bảy.
5. Họ đồng ý đi chơi vào Chủ nhật.
c (trang 44 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why? (Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)
Conversation Skill
Declining an invitation (Từ chối một lời mời)
Đáp án:
To signal you are you going to decline an invitation, say:
Thanks, but I'm sorry. I can't...
Thanks, but I'm sorry. I have to...
Hướng dẫn dịch:
Để đưa ra tín hiệu bạn muốn từ chối một lời mời, chúng ta sẽ nói:
Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể…
Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi, tôi phải…
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 45 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?
- Tôi không thể, Tôi phải hoàn thành bài báo cáo sách trước thứ Sáu.
b (trang 45 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)
1. we/ not/ do/ homework/ tonight
2. they/ work together/ for/ project
3. he/ do/ his English homework?
4. she/ not/ study/ test/ later
5. he/ give/ presentation/ for/ history class
Đáp án:
1. We don't have to do our Homework tonight.
2. They have to work together for a project.
3. Does he have to do his English homework?
4. She doesn't have to study for a test later.
5. He has to give a presentation for his history class.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta không phải làm Bài tập về nhà tối nay.
2. Họ phải làm việc cùng nhau cho một dự án.
3. Anh ấy có phải làm bài tập tiếng Anh không?
4. Cô ấy không phải học để kiểm tra sau này.
5. Anh ấy phải thuyết trình cho lớp học lịch sử của mình.
c (trang 45 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)
1. I don’t have to do my homework now. I did it already.
2. My sister … write a book report. It's for her English class.
3. Ellen … give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.
4. Stephen and Jane … study for their test. They need to get good grades.
5. He … work in a group for this project. He can work on his own.
Đáp án:
2. has to |
3. doesn’t have to |
4. have to |
5. hasn’t to |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không phải làm bài tập về nhà bây giờ. Tôi đã làm rồi.
2. Em gái tôi phải viết báo cáo sách. Nó dành cho lớp học tiếng Anh của cô ấy.
3. Ellen không cần phải thuyết trình vào ngày mai. Cô giáo cho phép cô ấy làm điều đó vào tuần sau.
4. Stephen và Jane phải học bài cho bài kiểm tra của họ. Họ cần đạt điểm cao.
5. Anh ấy không phải làm việc trong một nhóm cho dự án này. Anh ấy có thể tự mình làm việc.
d (trang 45 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)
Pronunciation
a (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):"... have to ..." often sounds like /hæftə/. (“… have to …” thường phát âm như /hæftə/.)
b (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của từ được gạch chân.)
Bài nghe:
c (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và loại bỏ câu không tuân theo ghi chú phần a.)
Bài nghe:
Đáp án: I have to give a presentation tomorrow.
d (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Read the sentences with the sound changes noted in "a." to a partner. (Đọc câu với sự thay đổi âm được ghi chú ở phần a với một bạn.)
Practice
a (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
b (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
Speaking DO YOU WANT TO GO OUT?
a (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5. (Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)
b (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World):Decide a time to meet. (Quyết định thời gian gặp mặt.)