Tiếng Anh 7 Review 1 Language trang 38 - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Language trang 38 trong Review 1. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 7 Review 1.
Tiếng Anh 7 Review 1 Language trang 38
Pronunciation
1 ( trang 38 sgk Tiếng Anh 7): Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat ( Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lời giải:
1- A |
2-C |
3-B |
4-A |
5-B |
|
Vocabulary
2 ( trang 38 sgk Tiếng Anh 7): Put the phrases below in the correct columns ( Viết các cụm từ dưới đây vào cột đúng)
Lời giải:
Activities you do for |
|
Yourself |
Your community |
Cleaning your room Collecting stamps Doing judo Doing sport |
Raising money for charity Doing volunteer work Helping street children Donating clothes
|
3 ( trang 37 sgk Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the words and phrases below ( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
Lời giải:
1- coloured vegetables |
2-mountainous areas |
3-hobby |
4-chapped lips |
5-community |
6-taking photos |
Hướng dẫn dịch:
1. Ăn rau củ có màu và tập thể dục có thể giúp bạn cân đối và khỏe mạnh
2. Sự kiện quyên góp sách giúp trẻ em ở vùng núi
3. Anh trai tớ dành rất nhiều thời gian làm mô hình. Đây là sở thích của anh ấy
4. Nếu bạn bị lẻ môi, hãy dùng son dưỡng môi
5. Có rất nhiều thứ bạn có thể giúp cộng đồng
6. Tớ thích chụp ảnh hoàng hôn
Grammar
4 ( trang 37 sgk Tiếng Anh 7): Fill in the blank with the correct form of verbs in the bracket ( Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Lời giải:
1- reads |
2-Do…do..? |
3. need |
4-couldn’t |
5- didn’t volunteer |
6. joined |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy thường đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu, nên vì vậy mắt anh ấy đau
2. Bạn có làm việc vào cuối tuần không?
3. Người bình thường cần khoảng 2000 calories mỗi ngày để sống khỏe
4. Tớ không thể đi xe đạp khi tớ 6 tuổi
5. Mùa hè năm ngoài, Phong không tham gia tình nguyện dạy toàn cho những đứa trẻ ngoài đường
6. Chúng tớ tham gia một dự án trồng cây vào năm 2019 để khiến khu vực của chúng tớ xanh hơn.
5 ( trang 37 sgk Tiếng Anh 7): Turn the sentences into negative or questions ( Đổi các câu sau sang dạng phủ định hoặc nghi vấn)
Lời giải:
1. She doesn’t like exercising
2. My family doesn’t spend time doing housework together on Sundays
3. I didn’t use a lot of suncream during my holiday
4. Did your community organize a fair to raise money for the homeless last week?
5. Does Tim make beautiful piece of art from dry leaves and sticks?
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy không thích tập thể dục
2. Gia đình tôi không dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật
3. Tôi không sử dụng nhiều dòng chảy trong kỳ nghỉ của mình
4. Tuần trước, cộng đồng của bạn có tổ chức hội chợ quyên góp tiền cho người vô gia cư không?
5. Tim có làm một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que không?