Tiếng Anh 7 Unit 3 Communication trang 32, 33 - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Communication trang 32, 33 trong Unit 3: Community service. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.
Tiếng Anh 7 Unit 3 Communication trang 32, 33 - Kết nối tri thức
Everyday English
Giving compliments
1( trang 32 sgk Tiếng Anh 7): Listen to the dialouge between Lan and Mark. Pay attention to the underlined parts ( Nghe đoạn hội thoại giữa Lan và Mark. Chú ý đến phần gạch chân)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lan: What did you do to help your community last summer Mark?
Mark: We planted some trees in the schoolyard and picked up a lot of rubbish along the nearby roads. Lan: Sounds like great work! We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas.
Mark: Wonderful.
Hướng dẫn dịch:
Lan: Cậu đã làm gì để giúp cộng đồng vào năm ngoài vậy, Mark?
Mark: Chúng tớ trồng cây ở sân trường và nhặt tác ở đường
Lan: Nghe có vẻ tuyệt quá.. Chúng tớ thu tập sách và quần áo ấm cho các bạn ở vùng cao
Mark: Thật tuyệt vời
2 ( trang 32 sgk Tiếng Anh 7):Work in pairs. Make similar conversations ( Làm việc theo nhóm. Tạo ra một đoạn hôi thoại tương tự)
1. Mi helped lonely people
2. Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighborhood.
Hướng dẫn làm bài
A: What did you do to help community last summer, Mi?
Mi: I helped lonely people and read books to them
A: Sound a great work
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng vào mùa hè năm ngoái, Mi?
Mi: Tôi đã giúp những người cô đơn và đọc sách cho họ nghe
A: Có vẻ đó là một công việc tuyệt vời
3 ( trang 33 sgk Tiếng Anh 7): Work in pairs. Read the poster about volunteer activities for teenagers at Lending Hand. Write the projects ( 1-3) next to its benefits ( A-E) (Làm việc theo cặp. Đọc poster sau về các công iệc tình nguyện cho các bạn trẻ ở Lending Hand. Viết tên các dự án từ 1-3 bên cạnh các lợi ích của chúng từ A-e)
Lời giải:
3-A |
1-B |
2-C |
2-D |
1-E |
|
|
|
Hướng dẫn dịch:
A. Giúp người cao tuổi bớt cô đơn
B. Khiến cho khu mình ở xanh hơn
C. Giúp trẻ ăn ăn
D. Giúp trẻ em có tương lai tươi sáng hơn
E. Khiến cho khu mình ở sạch hơn
4 ( trang 33 sgk Tiếng Anh 7): Work in pairs. Ask and answer which activities in 3 you want to join. Give reasons ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về hoạt động mà bạn muốn tham gia. Đưa lý do)
Hướng dẫn làm bài
A: What activities do you want to join in?
B: I want to join help street children activities?
A: Why?
B: I want to help children have brighter future
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn tham gia những hoạt động nào?
B: Tôi muốn tham gia các hoạt động giúp đỡ trẻ em đường phố?
A: Tại sao?
B: Tôi muốn giúp trẻ em có tương lai tươi sáng hơn
5 (trang 33 sgk Tiếng Anh 7): Work in group. Discuss which activity each member of your group chooses and the benefits of the activity. Present your group’s answer ( Làm việc theo nhóm. Thảo luận hoạt động mà mỗi thành viên muốn chọn và lợi ích của chúng. Trình bày với cả lớp)
Hướng dẫn làm bài
Mai Anh wants to join help street children activities because it will help children to have brighter future. I want to join in clean up activities because it will make our neighborhood cleaner.
Hướng dẫn dịch:
Mai Anh muốn tham gia các hoạt động giúp đỡ trẻ em đường phố vì nó sẽ giúp các em có tương lai tươi sáng hơn. Tôi muốn tham gia vào các hoạt động dọn dẹp vì nó sẽ làm cho khu phố của chúng tôi sạch sẽ hơn.