Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 trang 63 - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 63 trong Unit 6: A visit to a school. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.
Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 trang 63 - Kết nối tri thức
Vocabulary
1( trang 62 sgk Tiếng Anh 7): Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud ( Nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành một cụm từ. Sau đó đọc to )
Lời giải:
1. entrance examination ( kì thi đầu vào) |
2. school facilities ( cơ sở vật chật ở trường) |
3.outdoor activities ( hoạt động ngoài trời) |
4- midterm test ( kiểm tra giữa kì) |
5- gifted students ( học sinh giỏi) |
|
2 ( trang 62 sgk Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the phrases 1 ( Hòan thành câu sau với các cụm từ ở phần 1)
1. Binh Minh Lower Secondary School is for______ in the city.
2. Our ______ usually covers the first three units.
3. Students in my school take part in many______ during the school year.
4. Our school has a lot of modern _____
5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an__________
Lời giải:
1- gifted students |
2- midterm test |
3-outdoor activities |
4- school facilities |
5- entrance examination |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Trường THCS Bình Minh là dành cho học sinh giỏi ở thành phố
2. Bài kiểm tra giữa kì của chúng ta sẽ ôn tập 3 bài đầu tiên
3. Học sinh trong trường tớ tham gia rất nhiều các hoạt động ngoài trời trong năm học
4. Trường của tớ có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại
5. Để được học ở trường Quốc học Huế bạn phải vượt qua kì thi đầu vào
3 ( trang 62 sgk Tiếng Anh 7): Work in pairs. Answer the questions about your school ( Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi về trường của bạn)
Lời giải:
1. They are Nam, Hoa, Linh
2. It takes place in the second week of March
3. No, I don’t
4. Our school have computer room, library and playground
5. I likes to take part in volunteering activities
Pronunciation
/ tʃ/ and / dʒ/
4 ( trang 62 sgk Tiếng Anh 7): Listen and repeat the words. What letters can we use to make the / dʒ/ sound?
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
/ tʃ/ |
/ dʒ/ |
Cherry ( quả cherry) Cheaper ( rẻ hơn) Children (trẻ con) Lunch ( bữa trưa) Teacher ( giáo viên) |
Jam ( mứt) Gym ( phòng thể dục) Juice ( nước hoa quả) Large ( rộng lớn) Project ( dự án) Intelligent ( thông minh) |
5 ( trang 62 sgk Tiếng Anh 7): Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds / tʃ/ and / dʒ/ ( Nghe và đọc. Chú ý vào những âm / tʃ/ và / dʒ/)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe: