Giải Tiếng Anh 8 Unit 3 Preview trang 28 - Explore English 8
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 3 lớp 8 Preview trang 28 trong Unit 3: Please don't feed the monkeys Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3.
Giải Tiếng Anh 8 Unit 3 Preview trang 28 - Explore English 8
A (trang 28 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Listen to students learning about rules. Number the signs (1-4) in the order the rules are discussed. (Lắng nghe học sinh tìm hiểu về các quy tắc. Đánh số các dấu hiệu (1-4) theo thứ tự các quy tắc được thảo luận.)
Đáp án:
1. You have to be quiet in the library.
2. You can't take photos in the museum
3. You're not allowed to eat or drink on the bus
4. You have to turn off your phone in the movie theater
Giải thích:
have to + V nguyên thể: phải làm gì
turn off sth: tắt thiết bị gì
take photo: chụp ảnh
allow + to V: cho phép làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải im lặng trong thư viện.
2. Bạn không thể chụp ảnh trong bảo tàng
3. Bạn không được phép ăn uống trên xe buýt
4. Bạn phải tắt điện thoại trong rạp chiếu phim
B (trang 28 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Listen again and match. (Nghe lại và nối)
1. You have to turn off your phone in the 2. You can't take photos in the 3. You're not allowed to eat or drink on the 4. You have to be quiet in the |
a. bus. b. library. c. movie theater. d. museum. |
Đáp án:
1. You have to turn off your phone in the movie theater.
2. You can't take photos in the museum.
3. You're not allowed to eat or drink on the bus.
4. You have to be quiet in the library.
Giải thích:
have to + V nguyên thể: phải làm gì
turn off sth: tắt thiết bị gì
take photo: chụp ảnh
allow + to V: cho phép làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải tắt điện thoại trong rạp chiếu phim.
2. Bạn không thể chụp ảnh trong bảo tàng.
3. Bạn không được phép ăn uống trên xe buýt.
4. Bạn phải im lặng trong thư viện.
C (trang 28 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Talk with a partner. What are some other rules around town? (Nói chuyện với một đối tác. Một số quy tắc khác xung quanh thị trấn là gì?)
You have to take off your shoes in the temple.
You can't be in the park after 10:00 p.m.
Đáp án:
You have to keep your bag safe.
You should negotiate and get a fixed price.
You should learn how to use chopsticks correctly.
You have to observe the altars.
You shouldn't hesitate when crossing a road.
Giải thích:
have to + V nguyên thể: phải làm gì
should + V nguyên thể: nên làm gì
shouldn’t + V nguyên thể: không nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
Bạn phải giữ túi của bạn an toàn.
Bạn nên thương lượng và có được mức giá cố định.
Bạn nên học cách sử dụng đũa đúng cách.
Bạn phải quan sát các bàn thờ.
Bạn không nên ngần ngại khi băng qua đường.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Please don't feed the monkeys hay khác: