Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 12: My future career
Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 12: My future career
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 12: My future career sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 9 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 9.
- Từ vựng Unit 12: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
- Getting Started (phần 1-3 trang 70-71-72 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read 2a. Look at phrase ...
- A Closer Look 1 (phần 1-5 trang 73-74 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Put one word/phrase ... 2. Fill each blank ...
- A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 75-76 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Complete each second sentence ... 2. Circle the correct ...
- Communication (phần 1-3 trang 77 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. The 4Teen website ... 2. Read the posts again ...
- Skills 1 (phần 1-5 trang 78 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Discuss the questions ... 2. Match the highlighted ...
- Skills 2 (phần 1-5 trang 79 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs ... 2. Phong is talking to Mrs.Warner ...
- Looking Back (phần 1-6 trang 80-81 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Match each job ... 2. Match fragments 1-8 ...
- Project (phần 1-2 trang 81 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Describe the picture 2. Draw a picture of your imagined ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 12
Bảng liệt kê các từ vựng:
academic (adj) | học thuật, thuộc nhà trường |
alternatively (adv) | lựa chọn khác |
applied (adj) | ứng dụng |
approach (n) | phương pháp, cách tiếp cận |
behind the scenes (idiom) | một cách thầm lặng |
burn the midnight oil (idiom) | học hoặc làm việc muộn |
career (n) | sự nghiệp |
career path (n) | con đường sự nghiệp |
chef (n) | đầu bếp |
certificate (n) | chứng chỉ |
cultivation (n) | canh tác |
customer service (n) | phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng |
CV (n) | sơ yếu lý lịch |
flexitime (adv) | (làm việc) theo giờ linh hoạt |
fashion designer (n) | thiết kế thời trang |
enrol (v) | đăng ký học |
housekeeper (n) | nghề dọn phòng (trong khách sạn) |
lodging manager (n) | người phân phòng |
make a bundle (idiom) | kiếm bộn tiền |
nine-to-five (adj) | giờ hành chính (9 giờ sáng đến 5 giờ chiều) |
ongoing (adj) | liên tục |
profession (n) | nghề |
take into account | cân nhắc kỹ |
sector (n) | thành phần |
Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 12 Getting Started
Unit 12 lớp 9: Getting started (phần 1 → 3 trang 70-71-72 SGK Tiếng Anh 9 mới)
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe
Veronica: I've been choosing my school subjects for next year. I've decided to take a vocational GCSE* along with some traditional academic subjects.
Nhi: A vocational GCSE? What's that?
Veronica: Well, GCSEs are secondary certificates of education which are studied by students aged between 14 to 16. In vocational subjects, students can study a work sector like applied business, design, health, or tourism.
Nhi: Isn't it hard to study both academic and vocational subjects at the same time? And isn't it too soon to be doing vocational training?
Veronica: Well, no... they offer an applied approach to learning so it's not too difficult or too soon. I think it adds variety.
Nhi: Oh, I see! What area are you interested in?
Veronica: Leisure and Tourism.
Nhi: So, what job opportunities in tourism?
Veronica: A lot. You can work as a housekeeper, receptionist, tour guide, manager, chef, or event planner, you can also work in customer service...
Nhi: Sounds interesting! What if change your mind later?
Veronica: No worries. I can still progress further education to take A level. With A levels, I can go to university. What about you?
Nhi: My dad is encouraging me to biology, chemistry, and physicics.
Veronica: Wow! To become a doctor?
Nhi: Yeah, we've discussed becoming a doctor, but I may also become a biologist.
Hướng dẫn dịch
Veronica: Tôi đang chọn trường cho năm tới. Tôi quyết định chọn trường nghề GCSE kèm với một vài môn học thuật truyền thông.
Nhi: Trường nghề GCSE? Đó là gì?
Veronica: À, GCSE là một chứng chỉ cơ sở của hệ thông giáo dục dành cho học sinh từ 14 đến 16 tuổi. Trong các môn chuyên ngành, học sinh có thể học một phần công việc như kinh doanh, thiết kế, sức khỏe hoặc du lịch.
Nhi: Học cả các môn học thuật và các môn nghề nghiệp trong cùng một thời gian có vất vả quá không? Và có quá sớm để được đào tạo nghề nghiệp không?
Veronica: À, không... Họ cho chúng ta một sự tiếp cận để học tập vì vậy nó không quá khó hay quá sớm. Tôi nghĩ nó sẽ càng đa dạng.
Nhi: Ồ, tôi biết rồi! Bạn quan tâm đến lĩnh vực nào?
Veronica: Giải trí và du lịch.
Nhi: Vậy, ngành du lịch đem đến cơ hội nghề nghiệp gì?
Veronica: Nhiều lắm. Bạn có thể làm những công việc như quản gia, tiếp tân, hướng dẫn viên, người phần phòng, đầu bếp hoặc là người tổ chức sự kiện. Bạn cũng có thể làm việc như một dịch vụ chăm sóc khách hàng...
Nhi: Nghe hấp dẫn nhỉ! Điều gì sẽ xảy ra nếu sau đó bạn thay đổi ý kiến?
Veronica: Đừng lo lắng! Tôi có thể tiếp tục học cao hơn để lấy bằng A. Với bằng A, tôi có thể vào cao đẳng hay đại học. Bạn thì sao?
Nhi: Ba tôi khuyên khích tôi chọn ngành sinh học, hóa chất và thể chất.
Veronica: Ô! Để trở thành bác sĩ à?
Nhi: Yeah, chúng tôi đã nghĩ đến việc làm bác sĩ nhưng mình có thể sẽ trở thành một nhà sinh vât học.
a. Put a word/phrase from the box under each picture. (Đặt từ/ cụm trong khung dưới mỗi bức tranh)
1. lodging manager | 2. event planner | 3. customer service staff | 4. housekeeper | 5. tour guide |
b. Find a word/phrase in the conversation that means. (Tìm một từ/ cụm từ trong bài đối thoại có nghĩa là)
1. GCSE | 2. vocational subjects | 3. academic subjects | 4. applied approach | 5.tourism | 6. leisure |
c. Tick (V) true (T), false (F), or not given (NG) (Tích V vào đúng (T), sai (F) hoặc nghi vấn (NG))
1.T | 2.F | 3.F | 4.NG | 5.T | 6.F |
Hướng dẫn dịch
1. Veronica sắp thi tốt nghiệp trung học.
2. Nhi biết chứng chỉ nghề trung học là gì.
3. Veronica sẽ không phải học những môn lý thuyết nữa.
4. Veronica dự định trở thành hướng dẫn viên du lịch.
5. Bố của Nhi muốn cô ấy học khoa học.
6. Nhi đã quyết định trở thành bác sĩ.
2a. Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase ... (Nhìn vào những cụm từ và gạch bỏ những danh từ/ cụm danh từ không đi với động từ.)
1. a job | 2. leisure time | 3. a job | 4. a living |
b. Complete each of the following sentences with .... (Hoàn thành mỗi câu sau đây với một cụm từ hòa hợp ở phàn 2a. Chú ý có 1 từ không dùng. Bạn có thể phải thay đổi dạng của cụm từ đó để phù hợp với câu.)
1. take/do (an English) course | 2. doing a nine-to-five job | 3. work flexitime | 4. earns money/earns a living | 5. did a course/took a course | 6. work overtime |
3. GAME: WHAT'S MY JOB? (Trò chơi: Nghề nghiệp bạn là gì)
In groups, take turns to think of a job. The others can ask Yes/No questions ..... Trong nhóm, thay phiên nhau nghĩ về một công việc. Những bạn khác hỏi câu hỏi Yes/ No để tìm ra công việc đó là gì?
Đoạn hội thoại 1:
A: Do you work in hospital?
B: No.
A: Do you take care of people?
B: Yes.
A: Do you have to be patient?
B: Yes.
A: Do you meet children at work?
B: Yes.
A: You are a teacher!
Đoạn hội thoại 2:
A: Do you work at office?
B: No.
A: Do you need a university degree?
B: No.
A: Do you have to travel a lot when working?
B: Yes.
A: Do you have to talk a lot in front of many people?
B: Yes.
A: You must be a tour guider.