Chính tả: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Con người với thiên nhiên – Tuần 9
Chính tả: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Câu 1 (trang 86): Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Trả lời
Học sinh tự viết.
Câu 2 (trang 86): a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
Trả lời
a)
la: con la, lê la, la bàn, la lối, la cà …
na : quả na, na ná, …
lẻ : số lẻ, tiền lẻ, lẻ tẻ, lẻ loi, …
nẻ : vết nẻ, nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…
lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ, lo âu, âu lo, phiền lo…
no: ăn no, no bụng, no nê…
lở: sạt lở, đất lở, lở loét, lở miệng…
nở: hoa nở, nở mặt, bột nở, nở nang, niềm nở…
b)
man: miên man, lan man, khai man…
mang: mang vác, con mang, mang bầu…
vần : vần thơ, đánh vần…
vầng : vầng trán, vầng trăng, vầng mặt trời…
buôn : buôn bán, buôn làng…
buông : buông màn, buông xuôi, buông tay…
vươn : vươn lên, vươn người, vươn vai…
vương : vương vấn, vương tơ, vương vãi…
Câu 3 (trang 87): Thi tìm nhanh:
Trả lời
a) Các từ láy âm đầu l: lung linh, long lanh, lập lòe, lúng liếng, lạ lùng, lành lặn, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: trăng trắng, văng vẳng, lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, loạng choạng…