Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Giữ lấy màu xanh – Tuần 12
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Câu 1 (trang 115): Đọc đoạn văn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu ở bên dưới.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên. b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?Trả lời
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
b) Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
Câu 2 (trang 116): Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó
Trả lời
bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
bảo quản: giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
bảo tàng: sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
bảo toàn: giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.
bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
bảo vệ: giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
Câu 3 (trang 116): Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Trả lời
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.