Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Vì hạnh phúc con người – Tuần 15
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Câu 1 (trang 146): Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
Trả lời
Ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc là ý b
Câu 2 (trang 147): Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Trả lời
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
- Từ trái nghĩa với hạnh phúc là: khốn khổ,khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Câu 3 (trang 147): Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
Trả lời
Phúc trạch, phúc phận, phúc tinh, phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi,…
Câu 4 (trang 147): Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yêu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc?
Trả lời
Yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc là mọi người sống hòa thuận. Vì khi có một cuộc sống hòa thuận thì cả gia đình đó sẽ đều biết yêu thương nhau, bảo vệ nhau; biết quan tâm giúp đỡ nhau cùng tiến bộ chung sức làm việc, củng cố kinh tế; con cái ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập thì đó sẽ là một gia đình hạnh phúc.