Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Hữu nghị – Hợp tác
Cánh chim hòa bình – Tuần 6
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Hữu nghị – Hợp tác
Câu 1 (trang 56): Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b.
Trả lời
a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu .
b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Câu 2 (trang 56): Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
Trả lời
a) Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn): hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó": hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Câu 3 (trang 56): Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Trả lời
- Việt Nam rất coi trọng tình hữu nghị với các nước khác
- Khi đến trường, chúng em phải mặc trang phục phù hợp.
Câu 4 (trang 56): Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây :
Trả lời
- Mọi người trên thế giới đều là anh em bốn biển một nhà.
- Chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau vượt qua khó khăn.
- Những người thợ đang chung lưng đấu sức hoàn thành công trình.