Ôn tập giữa học kì 1 – Tiết 4
Ôn tập giữa học kì 1 – Tuần 10
Ôn tập giữa học kì 1 – Tiết 4
Câu 1 (trang 96): Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu.
Trả lời
Việt Nam – Tổ quốc em | Cánh chim hòa bình | Con người với thiên nhiên | |
Danh từ | Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân,… | hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghj, niềm mơ ước,… | bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng,… |
Động từ, Tính từ | tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất,… | hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, tự do, hạnh phúc, hân hoan, vui vầy, sum họp, đoàn kết, hữu nghị,… | chinh phục, bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, lao động, chinh phục, tô điểm,… |
Thành ngữ, Tục ngữ | quê cha đất tổ, quê hương bản quán, nơi chôn rau cắt rốn, giang sơn gấm vóc, yêu nước thương nòi, chịu thương chịu khó, … | bốn biển một nhà, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, chung tay góp sức, chia ngọt sẻ bùi, nối vóng tay lớn, đoàn kết là sức mạnh,… | Lên thác xuống ghềnh, gop gió thành bão; nắng tốt dưa, mưa tốt lúa; cày sâu tốt lúa, mưa thuận gió hòa, nắng chóng trưa, mưa chóng tối,… |
Câu 2 (trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng.
Trả lời
Bảo vệ | Bình yên | Đoàn kết | Bạn bè | Mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | Giữ gìn, gìn giữ, … | Bình an, yên bình, thanh bình, yên ổn, … | Liên kết, chung sức,… | Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn,… | Bao la, bát ngat, mênh mang, thênh thang, … |
Từ trái nghĩa | Phá hoại, tàn phá, phá phách, phá hủy, hủy hoại, hủy diệt, … | Náo loạn, náo động, bất ổn,… | Chia rẽ, phân tán, mẫu thuẫn, xung đột, … | Kè thù, kẻ địch, … | Chật chội, chật hẹp, hạn hẹp, … |