Trắc nghiệm Tin học 7 Chân trời sáng tạo Bài 13 (có đáp án): Thuật toán tìm kiếm
Với 12 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 7.
Trắc nghiệm Tin học 7 Chân trời sáng tạo Bài 13 (có đáp án): Thuật toán tìm kiếm
Chỉ từ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tin 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Câu 1. Bài toán: Thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số. Đầu vào của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:
A. Dãy số
B. Số cần tìm
C. Dãy số và số cần tìm
D. Vị trí tìm thấy
Câu 2. Đầu ra của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:
A. Số cần tìm
B. Dãy số và số cần tìm
C. Thông báo vị trí số được tìm thấy
D. Thông báo vị trí số được tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm
Câu 3. Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc khi:
A. Tìm kiếm được vị trí số cần tìm.
B. Thông báo không tìm thấy số cần tìm.
C. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 5. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 19 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 8 lần
Câu 6. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 39 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. Không lần nào
Câu 7. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 8. Điều kiện để thực hiện thật toán tìm kiếm nhị phân là:
A. Dãy số chưa được sắp xếp.
B. Dãy số đã được sắp xếp không giảm.
C. Dãy số được sắp xếp không tăng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:
A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp.
B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
D. Cả A và C
Câu 10. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 11. Với thuật toán tìm kiếm nhị phân. Hãy sắp xếp các bước thực hiện ở mỗi lần lặp:
1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần tử giữa dãy đang xét.
2. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét dãy ở nửa sau.
3. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc.
4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại bước 1.
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 4 – 2
C. 1 – 3 – 2 – 4
D. 1 – 2 – 4 – 3
Câu 12. Tìm một từ tiếng Anh trong cuốn từ điển, em sẽ tìm kiếm theo cách nào nhanh nhất?
A. Tìm kiếm tuần tự
B. Tìm kiếm nhị phân
C. Cả A và B đều không áp dụng được.
D. Cả A và B đều áp dụng được.