Toán lớp 4 Cánh diều Bài 64: Luyện tập chung (trang 28, 29 Tập 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 64: Luyện tập chung trang 28, 29 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Toán lớp 4 Cánh diều Bài 64: Luyện tập chung (trang 28, 29 Tập 2)
Giải Toán lớp 4 trang 28 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 1: Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau:
Lời giải:
Hình 1: 23 |
Hình 2: 58 |
Hình 3: 35 |
Hình 4: 59 |
Hình 5: 615 |
Hình 6: 68 |
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 2:
Lời giải:
a) 3:8=38 |
8:9=89 |
4:7=47 |
12:5=125 |
b) 7=71 |
9=91 |
21=211 |
40=401 |
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 3: Quan sát hình vẽ, nêu phân số thích hợp:
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 4: Trong các phân số 14, 65, 410, 169, 1020, 818:
a) Phân số nào là phân số tối giản?
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản.
Lời giải:
a) Phân số tối giản: 14, 65, 169
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản.
410=4:210:2=25
1020=10:1020:10=12
818=8:218:2=49
Giải Toán lớp 4 trang 29 Tập 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Bài 5: Quy đồng mẫu số hai phân số:
Lời giải:
a) 85=8×25×2=1610 và giữ nguyên phân số 310.
b) 43=4×23×2=86 và giữ nguyên phân số 76.
c) 38=3×88×8=2464 và giữ nguyên phân số 564.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Bài 6:
Lời giải:
a)
+) 56<76
+) 63=6:3=2. Vậy 2=63.
+) 37=3×27×2=614 và 614>414 nên 37>414.
+) 45=4×45×4=1620 và 1220<1620 nên 1220<45.
b)
+) 113=1×313×3=339, 2513=25×313×3=7539 và 7539>439>339 nên 2513>439>113.
Sắp xếp: 2513,439,113
+) 28=2×28×2=416, 74=7×44×4=2816 và 2816>916>416 nên 74>916>28.
Sắp xếp: 74; 916; 28
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Bài 7: Bức rèm trong hình vẽ nào dưới đây che 34 cửa sổ?
Lời giải:
Bức rèm hình 3 che 34 cửa sổ