Toán lớp 4 trang 16 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 16 trong Các số trong phạm vi 1 000 000 Toán 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 16 Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 5: a) Lấy các thẻ như sau:
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
Lời giải:
a) Em có thể sắp xếp các số ví dụ như sau: 810 953, 810 359, 810 395, 819 035, 819 350, 819 530, 819 053, 910 538, 910 835, ...
b) Ví dụ em sắp xếp các số có 6 chữ số với chữ số hàng trăm là 8:
108 953, 958 031, 958 310, 308 915, 598 130, ....
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 6: Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:
|
Tên sân vận động |
Quốc gia |
Số lượng chỗ ngồi |
Đọc số |
|
Nu-cam |
Tây Ban Nha |
120 000 |
? |
|
Oem-bờ-li |
Anh |
90 000 |
? |
|
Mỹ Đình (Hà Nội) |
Việt Nam |
40 192 |
? |
|
Thiên Trường (Nam Định) |
Việt Nam |
30 000 |
? |
|
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Việt Nam |
25 000 |
? |
Lời giải:
|
Tên sân vận động |
Quốc gia |
Số lượng chỗ ngồi |
Đọc số |
|
Nu-cam |
Tây Ban Nha |
120 000 |
Một trăm hai mươi nghìn |
|
Oem-bờ-li |
Anh |
90 000 |
Chín mươi nghìn |
|
Mỹ Đình (Hà Nội) |
Việt Nam |
40 192 |
Bốn mươi nghìn một trăm chín mươi hai |
|
Thiên Trường (Nam Định) |
Việt Nam |
30 000 |
Ba mươi nghìn |
|
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Việt Nam |
25 000 |
Hai mươi lăm nghìn |
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 7: Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó.
Lời giải:
Thông tin về dân số một số tỉnh thành của Việt Nam năm 2022.
|
Tỉnh/Thành phố |
Dân số (người) |
|
Bạc Liêu |
917 734 |
|
Bắc Kạn |
318 083 |
|
Cao Bằng |
535 098 |
|
Điện Biên |
623 295 |
|
Hà Giang |
883 388 |
|
Hà Nam |
867 258 |
|
Hậu Giang |
728 255 |
|
Hòa Bình |
868 623 |
|
Lạng Sơn |
791 872 |
|
Quảng Trị |
639 414 |
|
Yên Bái |
838 181 |
|
Tuyên Quang |
797 392 |
