Toán lớp 4 trang 59 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 59 trong Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 59 Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Nói cho bạn nghe những điều em học được ở chủ đề này:
Lời giải:
Những điều em học được ở chủ đề này là:
- Nhận biết được các số lớn đến hàng triệu.
- Đọc và viết được số có nhiều chữ số.
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết làm tròn số và vận dụng trong cuộc sống.
- Biết và đổi được các đại lượng yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ.
- Nhận biết một góc là góc nhọn, góc tù, góc bẹt hay góc vuông, đọc được số đo góc.
- Biết và vẽ được hai đường thẳng vuông góc.
- Biết và vẽ được hai đường thẳng song song.
Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 2: Có bao nhiêu chữ số 0 trong mỗi số sau?
a) Một nghìn
b) Một trăm nghìn
c) Một triệu
d) Một tỉ
Lời giải:
a) Một nghìn
Viết số: 1 000
Có 3 số 0
b) Một trăm nghìn
Viết số: 100 000
Có 5 số 0
c) Một triệu
Viết số: 1 000 000
Có 6 số 0
d) Một tỉ
Viết số 1 000 000 000
Có 9 số 0
Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 3: Bằng cách sử dụng 6 thẻ trong 10 thẻ bên, em hãy:
a) Lập số lớn nhất có 6 chữ số.
b) Lập số bé nhất có 6 chữ số.
c) Lập một số có sáu chữ số rồi làm tròn số đó đến hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Lời giải:
a) Lập số lớn nhất có 6 chữ số: 987 654
b) Lập số bé nhất có 6 chữ số: 102 345
c) Lập một số có sáu chữ số bất kì: 253 764
Số 253 764 làm tròn đến hàng nghìn được: 254 000
Số 253 764 làm tròn đến hàng chục nghìn được: 250 000
Số 253 764 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 300 000
Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 4: Đọc các số sau rồi nói cho bạn nghe cách đọc số có nhiều chữ số:
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng khoảng 384 401 km.
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 149 600 000 km.
Lời giải:
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng khoảng ba trăm tám mươi tư nghìn bốn trăm linh một ki-lô-mét.
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng một trăm bốn mươi chín triệu sáu trăm nghìn ki-lô-mét.