Toán lớp 4 trang 35 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 4
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 35 trong Bài 15: Em làm được những gì? Toán 4 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 35 Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 36 + 12 + 14 + 38
b) 2 × 3 × 5 000
c) 9 × 13 + 9 × 7
Lời giải:
a) 36 + 12 + 14 + 38
= (36 + 14) + (12 + 38)
= 50 + 50
= 100
b) 2 × 3 × 5 000
= (2 × 5 000) × 3
= 10 000 × 3
= 30 000
c) 9 × 13 + 9 × 7
= 9 × (13 + 7)
= 9 × 20
= 180
Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)
a |
b |
P = (a + b) × 2 |
S = a × b |
12 cm |
9 cm |
(12 + 9) × 2 = 42 (cm) |
12 × 9 = 108 (cm2) |
24 cm |
7 cm |
...?... |
...?... |
Lời giải:
a |
b |
P = (a + b) × 2 |
S = a × b |
12 cm |
9 cm |
(12 + 9) × 2 = 42 (cm) |
12 × 9 = 108 (cm2) |
24 cm |
7 cm |
(24 + 7) × 2 = 62 (cm) |
24 × 7 = 168 (cm2) |
Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 3:
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu hình?
Cách 1: 14 × 3 – 4 × 3 = 42 – 12 = 30
Cách 2: (14 – 4) × 3 = 10 × 3 = 30
So sánh giá trị hai biểu thức
(14 – 4) × 3 ...?... 14 × 3 – 4 × 3
b) Tính (theo mẫu)
Mẫu: 14 × 3 – 4 × 3 = (14 – 4) × 3
= 10 × 3
= 30
29 × 2 – 9 × 2 7 × 214 – 7 × 14
Lời giải:
a) So sánh giá trị hai biểu thức
(14 – 4) × 3 = 14 × 3 – 4 × 3
b)
29 × 2 – 9 × 2 = (29 – 9) × 2
= 20 × 2
= 40
7 × 214 – 7 × 14 = 7 × (214 – 14)
= 7 × 200
= 14 000
Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 4: Mẹ mua 2 kg cam hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn, mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?
Lời giải:
Mẹ mua 1 kg cam hết số tiền là:
52 000 : 2 = 26 000 (đồng)
Ba mua 1 kg cam hết số tiền là:
87 000 : 3 = 29 000 (đồng)
Ta thấy: 29 000 > 26 000 nên mẹ mua cam giá rẻ hơn.
Mẹ mua mỗi ki-lô-gam cam rẻ hơn số tiền là:
29 000 – 26 000 = 3 000 (đồng)
Đáp số: 3 000 đồng.