Bài 1 trang 93 Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 8 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau:
Giải Toán 7 Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu - Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 93 Toán 7 Tập 1: Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 8 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau:
Hãy cho biết:
a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với mạng xã hội của 8 học sinh trên.
b) Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra?
c) Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra.
d) Dữ liệu nào là định tính? Dữ liệu nào là định lượng?
Lời giải:
Bảng thống kê cho biết:
a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với mạng xã hội của 8 học sinh trên là: Thích, Rất thích, Không thích, Không quan tâm.
b) Có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ được điều tra.
c) Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra là:
(13 + 14 + 14 + 12 + 14 + 14 + 12 + 13) : 8 = 13,25 ≈ 13 (tuổi).
Vậy độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra là 13 tuổi.
d)
- Dữ liệu tuổi được biểu diễn bằng số thực (12; 13; 14) nên là dữ liệu định lượng.
- Dữ liệu giới tính được biểu diễn bằng từ (nam, nữ) nên là dữ liệu định tính.
- Dữ liệu sở thích được biểu diễn bằng từ (Thích, Rất thích, Không thích, Không quan tâm) nên là dữ liệu định tính.
Vậy dữ liệu giới tính và sở thích là dữ liệu định tính, còn dữ liệu tuổi là dữ liệu định lượng.
Lời giải bài tập Toán 7 Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu hay, chi tiết khác:
Khởi động trang 89 Toán 7 Tập 1: Ta thường thu thập dữ liệu từ các nguồn nào? ....
Khám phá 1 trang 89 Toán 7 Tập 1: Hãy lập bảng dữ liệu thu thập được từ biểu đồ sau đây: ....
Thực hành 4 trang 93 Toán 7 Tập 1: Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: ....
Vận dụng 2 trang 93 Toán 7 Tập 1: Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: ....
Bài 5 trang 95 Toán 7 Tập 1: Tìm điểm chưa hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: ....
Bài 6 trang 95 Toán 7 Tập 1: Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: ....