Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu diễn những số hữu tỉ nào
Câu hỏi:
Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu diễn những số hữu tỉ nào?
Trả lời:
Trong Hình 1.7, đoạn thẳng đơn vị được chia thành 6 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
Điểm A là điểm nằm trước điểm O và cách O một đoạn bằng 7 đơn vị mới. Do đó điểm A biểu diễn số hữu tỉ
Điểm B là điểm nằm trước điểm O và cách O một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Do đó điểm B biểu diễn số hữu tỉ
Điểm C là điểm nằm sau điểm O và cách O một đoạn bằng 3 đơn vị mới. Do đó điểm C biểu diễn số hữu tỉ
Điểm D là điểm nằm sau điểm O và cách O một đoạn bằng 8 đơn vị mới. Do đó điểm D biểu diễn số hữu tỉ
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết:
Câu 1:
Chỉ số WHtR (Waist to Height Ratio) của một người trưởng thành, được tính bằng tỉ số giữa số đo vòng bụng và số đo chiều cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ số này được coi là một công cụ đo lường sức khỏe hữu ích vì có thể dự báo được các nguy cơ béo phì, mắc bệnh tim mạch, … Bảng bên cho biết nguy cơ thừa cân, béo phì của một người đàn ông trưởng thành dựa vào chỉ số WHtR.
(Theo hospimedica.com)
Gầy
|
Chỉ số WHtR nhỏ hơn hoặc bằng 0,42
|
Tốt
|
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,42 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,52
|
Hơi béo
|
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,52 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,57
|
Thừa cân
|
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,57 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,63
|
Béo phì
|
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,63
|
Ông An cao 180 cm, vòng bụng 108 cm.
Ông Chung cao 160 cm, vòng bụng 70 cm.
Theo em, nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông An hay ông Chung tốt hơn?
Xem lời giải »
Câu 3:
Ta có thể viết
Tương tự, em hãy viết ba phân số bằng nhau và bằng:
a) –2,5; b)
Xem lời giải »
Câu 4:
Giải thích vì sao các số đều là các số hữu tỉ. Tìm số đối của mỗi số đó.
Xem lời giải »
Câu 5:
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,625?
b) Biễu diễn số hữu tỉ –0,625 trên trục số.
Xem lời giải »
Câu 6:
So sánh:
a) –2,5 và –2,125; b) và
Xem lời giải »
Câu 7:
Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019 ở một số quốc gia được cho trong bảng sau:
Quốc gia
|
Australia
|
Pháp
|
Tây Ban Nha
|
Anh
|
Mỹ
|
Tuổi thọ trung bình dự kiến
|
83
|
82,5
|
|
|
|
(Theo Báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, 2020)
Sắp xếp các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn.
Xem lời giải »