X

Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức

Thực hiện các phép nhân sau: a) 6x2 . (2x3  3x2 + 5x  4); b) (1,2x2) . (2,5x4  2x3 + x2  1,5).


Câu hỏi:

Thực hiện các phép nhân sau:

a) 6x2 . (2x3 - 3x2 + 5x - 4);

b) (-1,2x2) . (2,5x4 - 2x3 + x2 - 1,5).

Trả lời:

Lời giải:

a) 6x2 . (2x3 - 3x2 + 5x - 4).

= 6x2.2x3 + 6x2.(-3x2) + 6x2.5x + 6x2.(-4).

= 6.2.x2.x3 + (-18)x2.x2 + 30x2.x + (-24)x2

= 12x5 - 18x4 + 30x3 - 24x2

b) (-1,2x2) . (2,5x4 - 2x3 + x2 - 1,5)

= (-1,2x2) . 2,5x4 + (-1,2x2) . (-2x3) + (-1,2x2).x2 + (-1,2x2).(-1,5)

= (-1,2 . 2,5).x2.x4 + [(-1,2) . (-2)](x2.x3) -1,2x2.x2 + [(-1,2).(-1,5)]x2

= -3x6 + 2,4x5 - 1,2x4 + 1,8x2

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Anh Pi: Em hãy:

- Lấy tuổi của mình cộng với 1 rồi bình phương lên. Số nhận được gọi là kết quả thứ nhất.

- Lại lấy tuổi của mình trừ đi 1 rồi bình phương lên. Số nhận được gọi là kết quả thứ hai.

- Lấy kết quả thứ nhất trừ đi kết quả thứ hai và cho anh biết kết quả cuối cùng.

Anh sẽ đoán được tuổi của em.

Không biết anh Pi làm thế nào nhỉ? Học xong bài này em sẽ khám phá được bí mật đó.

Xem lời giải »


Câu 2:

Hãy nhắc lại cách nhân hai đơn thức và tính (12x3) . (-5x2).

Xem lời giải »


Câu 3:

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, hãy tìm tích

2x . (3x2 - 8x + 1) bằng cách nhân 2x với từng hạng tử của đa thức 3x2 - 8x + 1 rồi cộng các tích tìm được.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính (-2x2) . (3x - 4x3 + 7 - x2).

Xem lời giải »


Câu 5:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 4x2(5x2 + 3) - 6x(3x3 - 2x + 1) - 5x3(2x - 1);

b) 32x(x223x+2)53x2(x+65).

Xem lời giải »


Câu 6:

Thực hiện các phép nhân sau:

a) (x2 - x) . (2x2 - x - 10);

b) (0,2x2 - 3x) . 5(x2 - 7x + 3).

Xem lời giải »


Câu 7:

a) Tính (x2 - 2x + 5) . (x - 2).

b) Từ đó hãy suy ra kết quả của phép nhân (x2 - 2x + 5) . (2 - x). Giải thích cách làm.

Xem lời giải »


Câu 8:

Giả sử ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là x; x + 1; x - 1 (cm) với x > 1. Tìm đa thức biểu thị thể tích (đơn vị: cm3) của hình hộp chữ nhật đó.

Xem lời giải »