X

Giải Toán 8 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 8 trang 36 Tập 2 Chân trời sáng tạo


Với Giải Toán 8 trang 36 Tập 2 trong Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn Toán lớp 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 36.

Giải Toán 8 trang 36 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Bài 2 trang 36 Toán 8 Tập 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định các hệ số a, b của phương trình bậc nhất một ẩn đó:

a) 7x+47=0 ;

b) 32y5=4 ;

c) 0t + 6 = 0;

d) x2 + 3 = 0.

Lời giải:

a) 7x+47=0  là phương trình bậc nhất một ẩn với a = 7 và  b=47.

b) 32y5=4  là phương trình bậc nhất một ẩn với a = 32 và b = −9

c) 0t + 6 = 0 không là phương trình bậc nhất một ẩn.

d) x2 + 3 = 0 không là phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài 3 trang 36 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 5x – 30 = 0;

b) 4 – 3x = 11;

c) 3x + x + 20 = 0;

d) 13x+12=x+2 .

Lời giải:

a) 5x – 30 = 0

5x = 30

x = 30 : 5

x = 6

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 6.

b) 4 – 3x = 11

–3x = 11 – 4

–3x = 9

x = 9 : (–3)

x = –3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = −3.

c) 3x + x + 20 = 0

4x = –20

x = –20 : 4

x = –5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = −5.

d) 13x+12=x+2

13xx=212

23x=32

x=32:23

x=94

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=94 .

Bài 4 trang 36 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 8 – (x – 15) = 2(3 – 2x);

b) –6(1,5 – 2u) = 3(–15 + 2u);

c) (x + 3)2 − x(x + 4) = 13;

d) (y + 5)(y − 5) − (y − 2)2 = −5.

Lời giải:

a) 8 − (x − 15) = 2(3 − 2x)

8 − x + 15 = 6 − 4x

−x + 4x = 6 − 15 − 8

3x = −17

x=173

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=173 .

b) −6(1,5 − 2u) = 3(−15 + 2u)

−9 + 12u = −45 + 6u

12u − 6u = −45 + 9

6u = −36

u = −6

c) (x + 3)2 − x(x + 4) = 13

x2 + 6x + 9 − x2 − 4x = 13

6x − 4x = 13 − 9

2x = 4

x = 2

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2.

d) (y + 5)(y − 5) − (y − 2)2 = −5

y2 – 25 − y2 + 4y – 4 = −5

4y = −5 + 4 + 25

4y = 24

y = 6

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là y = 6.

Bài 5 trang 36 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:

Bài 5 trang 36 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

a) 5x34=x+23

35x34=4x+212

15x − 9 = 4x + 8

15x − 4x = 8 + 9

11x = 17

x=1711

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=1711 .

b)9x+56=16+3x8

49x+524=2436+3x24

36x + 20 = 24 − 18 − 9x

36x + 9x = 24 − 18 − 20

45x = −22

x=2245

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=2245 .

c) 2x+1312=1+3x4

8x+1612=31+3x12

8x + 8 − 6 = 3 + 9x

8x − 9x = 3 + 6 − 8

−x = 1

x = −1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −1.

d) x+3523x=310

3x+31510x15=310

3x+910=92

7x=92

x=914

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=914 .

Bài 6 trang 36 Toán 8 Tập 2: Tìm x, biết rằng nếu lấy x trừ đi 12 , rồi nhân kết quả với 12  thì được 18

Lời giải:

Theo bài cho ta có phương trình:

12x12=18

x12=18:12=14

x=14+12

x=34

Vậy x=34 .

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: