Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 câu hỏi trắc nghiệm Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa Địa lí 10 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 10 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.
Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Câu 1:
Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là
A. đô thị.
B. sự phân bố dân cư.
C. lãnh thổ.
D. cơ cấu dân số.
Câu 2:
Mật độ dân số là
A. số lao động trên một đơn vị diện tích.
B. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.
D. số dân trên diện tích đất cư trú.
Câu 3:
Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là
A. khí hậu.
B. đất đai.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. nguồn nước.
Câu 4:
Hai loại hình quần cư chủ yếu là
A. quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.
B. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
C. quần cư cố định và quần cư tạm thời.
D. quần cư tự giác và quần cư tự phát.
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây là của quần cư nông thôn?
A. Các điểm dân cư nông thôn nằm phân tán theo không gian
B. Có chức năng san xuất phi nông nghiệp.
C. Quy mô dân số đông.
D. Mức độ tập trung dân số cao.
Câu 6:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần cư thành thị?
A. Các điểm dân cư nằm phân tán theo không gian.
B. Có chức năng sản xuất nông nghiệp.
C. Xuất hiện sớm.
D. Mức độ tập trung dân số cao.
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÂN BỐ DÂN CƯ TRÊN THẾ GIỚI
Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới?
A. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới.
B. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất.
C. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai.
D. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục.
Câu 8:
Cho bảng số liệu sau:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC/KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 8 đến 10
Nhận xét nào sau đây là đúng về tinh hình phân bố dân cư trên thế giới?
A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 9:
Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do
A. số dân châu Âu giảm nhanh.
B. tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều.
C. dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
D. số dân châu Phi giảm mạnh.
Câu 10:
Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới?
A. Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.
B. Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.
C. Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.
D. Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 12:
Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
A. quá trình đô thị hóa.
B. sự phân bố dân cư không hợp lí.
C. mức sống giảm xuống.
D. số dân nông thôn giảm đi.
Câu 13:
Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
Câu 14:
Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Câu 15:
Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 16:
Quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân thành thị lớn khoảng 75%.
B. Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa.
C. Dân có xu hướng di chuyển từ thành phố ra ngoại ô.
D. Một số các quốc gia xuất hiện đô thị hóa tự phát, dân nông thôn kéo ra thành thị kiếm việc làm.
Câu 17:
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 - 2005 (Đơn vị: %)
Để thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 - 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 18:
Những châu lục và khu vực nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị trên 70%?
A. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Phi.
B. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Phi.
C. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Đại Dương.
D. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Đại Dương.
Câu 19:
Những châu lục và khu vực nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị dưới 25%?
A. Bắc Mỹ, Bắc Âu, Nam Á.
B. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Á.
C. Châu Phi, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Châu Đại Dương, Nam Á, Đông Nam Á.
Câu 20:
Khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất trên thế giới?
A. Tây Âu.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Mỹ.
Câu 21:
Đô thị hóa nếu không xuất phát từ công nghiệp hóa sẽ dẫn đến hệ quả nào sau đây ở các thành phố?
A. Mất cân bằng giới tính.
B. Giảm tuổi thọ trung bình.
C. Tỉ suất gia tăng dân số âm.
D. Sức ép việc làm, kinh tế, ô nhiễm môi trường.
Câu 22:
Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?
A. Mở rộng cơ hội tìm kiếm việc làm.
B. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn được cải thiện.
C. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế.
D. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Câu 1:
Tiêu chí nào sau đây được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ?
A. Tỉ suất sinh.
B. Tỉ suất tử.
C. Tỉ suất xuất cư.
D. Mật độ dân số.
Câu 2:
Mật độ dân số ở khu vực thành thị được xác định bằng
A. dân số nông thôn/Diện tích nông thôn (người/km2).
B. dân số thành thị/Diện tích cả nước (người/km2).
C. dân số thành thị/Diện tích thành thị (người/km2).
D. tổng số dân cả nước/Tổng diện tích cả nước (người/km2).
Câu 3:
Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số?
A. Là đại lượng chính xác về sự phân bố thực tế của dân cư trên một lãnh thổ nào đó.
B. Được xác định bằng dân số thành thị/diện tích thành thị.
C. Đơn vị tính là triệu người/km2.
D. Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.
Câu 4:
Năm 2006, dân số Việt Nam là 84.156.000 người, diện tích nước ta là 331.212 km2. Mật độ dân số nước ta thời điểm này là
A. 245 người/km2.
B. 254 người/km2.
C. 452 người/km2.
D. 524 người/km2.
Câu 5:
Năm khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
A. Nam Âu, Trung - Nam Á, Trung Phi, Bắc Mỹ, Tây Á.
B. Tây Âu, Caribê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Nam Âu, Trung - Nam Á, châu Đại Dương, Trung Phi, Nam Mỹ.
D. Tây Âu, Nam Âu, Trung - Nam Á, Đông Nam Á, châu Đại Dương.
Câu 6:
Ba khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất thế giới?
A. Caribê, Tây Phi, Bắc Mỹ.
B. Trung Mỹ, Bắc Âu, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Bắc Mỹ, Đông Phi.
D. Châu Đại Dương, Trung Phi, Bắc Mỹ.
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kì 1995 – 2005
Để thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm 1995 và 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 8:
Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước, đạt 1225 người/km2 vào năm 2006?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9:
Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước, đạt 69 người/km2 vào năm 2006?
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10:
Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Trình độ lực lượng sản xuất.
Câu 11:
Châu lục nào sau đây chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Âu.
Câu 12:
Thời kì 1650 - 2005, các châu lục nào sau đây có tỉ trọng dân cư tăng lên?
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi.
B. Châu Á, châu Mỹ, châu Âu.
C. Châu Phi, châu Âu, châu Đại Dương.
D. Châu Đại Dương, châu Mỹ, châu Á.
Câu 13:
Thời kì 1650 - 2005, các châu lục nào sau đây có tỉ trọng dân cư giảm xuống?
A. Châu Á, châu Mỹ.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Phi, châu Âu.
D. Châu Đại Dương, châu Mỹ.
Câu 14:
Châu Á có số dân đông nhất trên thế giới không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
B. Ít chịu ảnh hưởng của các cuộc chuyển cư liên lục địa.
C. Là một trong những cái nôi của nền văn minh nhân loại.
D. Kinh tế phát triển mạnh, đặc biệt là công nghiệp và dịch vụ.
Câu 15:
Tổng số dân ở châu Mỹ tăng lên đáng kể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Dân nhập cư từ châu Âu, châu Phi.
Câu 16:
Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân bố dân cư?
A. Chuyển cư, tính chất nền kinh tế.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư.
C. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
D. Trình độ của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.
Câu 17:
Ở các nước đang phát triển, dân cư có xu hướng tập trung ở các thành phố lớn không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Công nghiệp hóa, đô thị hóa.
B. Tập trung phần lớn tài nguyên thiên nhiên.
C. Các dịch vụ giáo dục, y tế, văn hóa phát triển cao.
D. Mức sống dân cư cao, cơ hội tìm kiếm việc làm cao.
Câu 18:
Ba thành phố nào sau đây của nước ta có quy mô dân số trên 1 triệu người?
A. Huế, Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 19:
Ở khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị đạt 100%?
A. Thái Lan.
B. Philíppin.
C. Singapo.
D. Inđônêxia.
Câu 20:
Thời kì 2000 - 2005, dân thành thị nước ta có tỉ lệ nào sau đây?
A. < 25%.
B. 25 - 50%.
C. 51 - 70%.
D. > 70%.
Câu 21:
Vùng nào sau đây của nước ta có số lượng đô thị thấp nhất nhưng lại có số dân đô thị cao nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 22:
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005 (Đơn vị: %)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005?
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.
C. Dân nông thôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân thành thị.
D. Năm 2005, dân nông thôn cao hơn dân thành thị gấp 2 lần.
Câu 23:
Quá trình đô thị hóa ở các nước phát triển có đặc trưng nào sau đây?
A. Trình độ đô thị hóa cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị khoảng 40%.
C. Diễn ra muộn, tốc độ nhanh hơn quá trình công nghiệp hóa.
D. Nhịp gia tăng dân số đô thị ngày càng tăng nhanh.