Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 51 Đọc hiểu: Nhà rông - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 51 Đọc hiểu: Nhà rông sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 51 Đọc hiểu: Nhà rông
Bài 1 (trang 51 VBT Tiếng Việt 3 Cánh diều – Tập 1): Nhà rông có những đặc điểm gì nổi bật? Nối đúng:
Trả lời:
Bài 2 (trang 51 VBT Tiếng Việt 3 Cánh diều – Tập 1): Nhà rông được dùng để làm gì? Gạch dưới từ ngữ phù hợp trong đoạn trích dưới đây:
Nhà rông dùng làm nơi đón tiếp khách đến làng, nơi các già làng bàn bạc việc chung, nơi đàn ông lúc rỗi rãi ngồi trò chuyện hoặc vót nan, đan lát,…. Nhà rông là chỗ ngủ của con trai từ tuổi thiếu niên cho đến khi lấy vợ. Đây là tập quán từ xa xưa do trai tráng phải trực chiến để bảo vệ làng. Nhà rông còn là nơi tổ chức những lễ cúng chung của dân làng.
Trả lời:
Nhà rông dùng làm nơi đón tiếp khách đến làng, nơi các già làng bàn bạc việc chung, nơi đàn ông lúc rỗi rãi ngồi trò chuyện hoặc vót nan, đan lát,…. Nhà rông là chỗ ngủ của con trai từ tuổi thiếu niên cho đến khi lấy vợ. Đây là tập quán từ xa xưa do trai tráng phải trực chiến để bảo vệ làng. Nhà rông còn là nơi tổ chức những lễ cúng chung của dân làng.
Bài 3 (trang 51 VBT Tiếng Việt 3 Cánh diều – Tập 1): Vì sao có thể nói nhà rông thể hiện tài năng và tinh thần cộng đồng của người dân Tây Nguyên? Đánh dấu √ vào ô phù hợp:
a) Thể hiện tài năng |
b) Thể hiện tinh thần cộng đồng |
|
1) Nhà rông là ngôi nhà cao lớn, đẹp nhất của làng. |
||
2) Nhà rông do dân làng cùng nhau làm nên. |
||
3) Làng càng lớn và có nhiều người tài giỏi thì nhà rông càng bề thế, khang trang. |
||
4) Nhà rông dùng làm nơi sinh hoạt chung của dân làng. |
Trả lời:
a) Thể hiện tài năng |
b) Thể hiện tinh thần cộng đồng |
|
1) Nhà rông là ngôi nhà cao lớn, đẹp nhất của làng. |
√ |
|
2) Nhà rông do dân làng cùng nhau làm nên. |
√ |
|
3) Làng càng lớn và có nhiều người tài giỏi thì nhà rông càng bề thế, khang trang. |
√ |
|
4) Nhà rông dùng làm nơi sinh hoạt chung của dân làng. |
√ |