Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 18 - 19 Bài 42 Tiết 2
Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 18 - 19 Bài 42 Tiết 2
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 18 - 19 Bài 42 Tiết 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
Bài 1: Trang 18 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
a)
Phép nhân |
Thừa số |
Thừa số |
Tích |
2 × 7 = 14 |
2 |
7 |
14 |
2 × 6 = 12 |
|||
5 × 8 = 40 |
b)
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
14 : 2 = 7 |
14 |
2 |
7 |
12 : 6 = 2 |
|||
40 : 5 = 8 |
Trả lời:
a)
Phép nhân |
Thừa số |
Thừa số |
Tích |
2 × 7 = 14 |
2 |
7 |
14 |
2 × 6 = 12 |
2 |
6 |
12 |
5 × 8 = 40 |
5 |
8 |
40 |
b)
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
14 : 2 = 7 |
14 |
2 |
7 |
12 : 6 = 2 |
12 |
6 |
2 |
40 : 5 = 8 |
40 |
5 |
8 |
Bài 2: Trang 19 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
Tìm thương trong phép chia, biết:
Trả lời:
Số bị chia là số đứng trước dấu chia
Số chia là số đứng sau dấu chia
Thương là số đứng sau dấu bằng
Bài 3: Trang 19 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
a) Từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(A) |
|||
(B) |
Trả lời:
a) Có: 8 : 2 = 4; 8 : 2 = 4
Vậy từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(A) |
8 |
2 |
4 |
(B) |
8 |
4 |
2 |
Bài 4: Trang 19 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp:
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy
15 bông hoa xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có số bông hoa là: 15 : 3 = 5
15 bông hoa xếp thành một số hàng, mỗi hàng có 5 bông hoa, như vậy xếp được số hàng là: 15 : 5 = 3
(Hoặc 15 bông hoa xếp thành 5 cột, mỗi cột có số bông hoa là: 15 : 5 = 3)
Vậy em điền được như sau: