Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 hay nhất
Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 hay nhất
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 hay nhất sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
Bài 23. Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
Bài 1. Ôn tập các số đến 100
Bài 1 Tiết 1 trang 5 - 6 Tập 1
Bài 1: Trang 5 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết (theo mẫu)
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
2 |
5 |
25 |
Hai mươi lăm |
|
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy:
+ Khung thứ nhất
có 2 chục quả táo và thêm 5 quả táo là 25 quả táo, hay đọc là hai mươi lăm.
+ Khung thứ hai
có 3 chục quả táo và thêm 4 quả táo là 34 quả táo, hay đọc là ba mươi tư.
+ Khung thứ ba
có 4 chục quả táo là 40 quả táo, hay đọc là bốn mươi.
+ Khung thứ tư
có 3 chục quả táo và thêm 1 quả táo là 31 quả táo, hay đọc là ba mươi mốt.
Em có bảng đáp án:
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
2 |
5 |
25 |
Hai mươi lăm |
|
3 |
4 |
34 |
Ba mươi tư |
|
4 |
0 |
40 |
Bốn mươi |
|
3 |
1 |
31 |
Ba mươi mốt |
Bài 2: Trang 5 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu).
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy:
+ Con mèo có 2 chục và 4 đơn vị, nên con cá mà mèo câu được có kết quả là 24, hay viết 24.
+ Con mèo có 4 chục và 1 đơn vị, nên con cá mà mèo câu được có kết quả là 41, hay viết 41.
Tương tự như trên, em có kết quả:
Bài 3: Trang 6 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị |
64 |
Sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị |
||
82 |
||
Chín mươi mốt |
Trả lời:
Em thấy:
+ 6 chục và 4 đơn vị, viết là 64, hay đọc là sáu mươi tư.
+ 5 chục và 5 đơn vị, viết là 55, hay đọc là năm mươi lăm.
+ 82 gồm có 8 chục và 2 đơn vị, hay đọc là tám mươi hai.
+ Chín mươi mốt, gồm 9 chục và 1 đơn vị, hay viết là 91.
Em có bảng đáp án:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị |
64 |
Sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị |
55 |
Năm mươi lăm |
8 chục và 2 đơn vị |
82 |
Tám mươi hai |
9 chục và 1 đơn vị |
91 |
Chín mươi mốt |
....................................
....................................
....................................
Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
Bài 2 Tiết 1 trang 10 Tập 1
Bài 1: Trang 10 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
a) Số?
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là:
……………………………………………………………
Trả lời:
a) Em quan sát thấy số trước kém số sau 1 đơn vị, hay số sau hơn số trước 1 đơn vị. Để tìm được số tiếp theo, em thực hiện đếm thêm 1 đơn vị hoặc bớt đi 1 đơn vị.
Em điền như sau:
b) Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Bài 2: Trang 10 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Nối (theo mẫu).
Trả lời:
Em thực hiện phép tính trong các quả bóng bay,
10 + 1 = 11; 10 + 2 = 12; 10 + 7 = 17; 10 + 4 = 14
Sau đó em thực hiện nối tương ứng như sau:
Bài 3: Trang 10 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
a) Đ, S?
Số liền trước của 18 là 17
Số liền sau của 17 là 18
Số liền trước của 0 là 1
Số liền sau của 0 là 1
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < …… < 5
Trả lời:
a)
Số liền trước của 18 là 17
Số liền sau của 17 là 18
Số liền trước của 0 là 1
Số liền sau của 0 là 1
b)
3 < 4 < 5
..........................
..........................
..........................
Trên đây là tóm lược một số nội dung có trong Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời quí bạn đọc vào từng bài để xem đầy đủ, chi tiết!