Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 100 - 101 Bài 68 Tiết 2
Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 100 - 101 Bài 68 Tiết 2
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 100 - 101 Bài 68 Tiết 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
Bài 1: Trang 100 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Cho biết số học sinh ở bốn trường như sau:
Trường Lê Lợi: 756 học sinh;
Trường Quang Trung: 819 học sinh;
Trường Nguyễn Trãi: 831 học sinh;
Trường Nguyễn Siêu: 745 học sinh.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Trường ………………………. có ít học sinh nhất.
b) Trường ………………………. có nhiều học sinh nhất.
c) Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là:
Trường ………… trường ……… trường ……… trường ……………
Trả lời:
Em thấy: 745 < 756 < 819 < 831 nên số 745 bé nhất => trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất;
Số 831 lớn nhất nên trường Nguyễn Trãi sẽ có nhiều học sinh nhất.
Em điền như sau:
a) Trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất.
b) Trường Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất.
c) Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là:
Trường Nguyễn Siêu trường Lê Lợi
trường Quang Trung trường Nguyễn Trãi
Bài 2: Trang 100 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 257 = 200 + 50 + 7
374 = ……………… |
405 = …………………. |
822 = ……………… |
680 = …………………. |
555 = ……………… |
996 = …………………. |
Trả lời:
Số 374 có chữ số hàng trăm là 3, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 4 nên em viết:
374 = 300 + 70 + 4
Tương tự, em làm như sau:
405 = 400 + 5 |
|
822 = 800 + 20 + 2 |
680 = 600 + 80 |
555 = 500 + 50 + 5 |
996 = 900 + 90 + 6 |
Bài 3: Trang 101 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Nối con voi với thùng nước thích hợp (theo mẫu).
Trả lời:
400 + 40 + 4 = 444
600 + 7 = 607
700 + 80 + 8 = 788
Em nối như sau:
Bài 4: Trang 101 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
a) 300 + …… = 350 |
b) 800 + 40 + ……. = 843 |
Trả lời:
a) 300 + 50 = 350 |
b) 800 + 40 + 3 = 843 |
Bài 5: Trang 101 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là:
…………………………………………………………………
b) Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là:
…………………………………………………………………
Trả lời:
a) Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là:
234; 243 ; 324 ; 342 ; 423 ; 432
b)
Số lớn nhất là 432
Số bé nhất là 234
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là:
432 + 234 = 666