Thống kê diện tích và dân số ngày 01/4/2019 của một số vùng ở Việt Nam
Thống kê diện tích và dân số ngày 01/4/2019 của một số vùng ở Việt Nam như sau:
Giải vở bài tập Toán 7 Bài 4: Làm tròn và ước lượng
Câu 7 trang 45 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thống kê diện tích và dân số ngày 01/4/2019 của một số vùng ở Việt Nam như sau:
Lời giải:
Vùng |
Diện tích (đơn vị đo: km2) |
Dân số (đơn vị tính: người) |
Đồng bằng sông Hồng |
21 260,8 |
22 543 607 |
Đông Nam Bộ |
23 552,8 |
17 828 907 |
Tây Nguyên |
54 508,3 |
5 842 681 |
(Nguồn: https://gos.gov.vn)
Căn cứ vào bảng thống kê trên, tính mật độ dân số của các vùng đã nêu (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,5), biết rằng mật độ dân số của một vùng là tỉ số giữa dân số và diện tích của vùng đó.
Hướng dẫn giải
Để làm tròn kết quả với độ chính xác 0,5 ta làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng là: 22 543 607 : 21 260,8 ≈ 1 060 (người/km2).
Mật độ dân số của Đông Nam Bộ là: 17 828 907 : 23 552,8 ≈ 757 (người/km2).
Mật độ dân số của Tây Nguyên là: 5 842 681 : 54 508,3 ≈ 107 (người/km2).