Giải Vở bài tập Toán 7 trang 11 Tập 1 Cánh diều


Với Giải VBT Toán 7 trang 11 Tập 1 trong Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán 7 trang 11.

Giải VBT Toán 7 trang 11 Tập 1 Cánh diều

Câu 2 trang 11 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 5,75 . 89= ………………………………………………

b) 238 . ( 0,4) = ……………………………………………

c) 125:( 6,5) = …………………………………………....

Lời giải:

a) 5,75 . 89=575100 . 89=234 . 89=23.4.24.9=469.

b) 238 . ( 0,4)=198 . 410=19.44.2.10= 1920.

c) 125:( 6,5)= 125: 6510= 125:6510= 125:132= 125.213=2465.

Câu 3 trang 11 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính một cách hợp lí:

a) 3100,125+ 710+1,125 = ……………………………………………

b) 83 . 211 83 :119= ………………………………………………………

Lời giải:

a) 3100,125+ 710+1,125= 310+ 710+1,1250,125

= 310+710+(1,1250,125)

= 1010+1 = − 1 + 1 = 0.

b) 83 . 211 83 :119= 83 . 211 83 .911= 83 . 211+911= 83 . 1 = 83.

Câu 4 trang 11 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x+ 15= 415

……………….

b) 3,7x=710

…………………

c) x . 32=2,4

………………

d) 3,2:x= 611

………………..

Lời giải:

a)

x+ 15= 415

x= 415 15

x= 415+15

x= 415+315

x= 115

Vậy x= 115.

b) 3,7x=710

3710 – x = 710

x = 3710710

x = 3010

x = 3

Vậy x = 3.

c) x . 32=2,4

x.32= 2410

x = 2410:32

x =2410.23

x =85

Vậy x =85.

d) 3,2:x= 611

3210:x= 611

x=3210: 611

x=3210. 116

x= 8815

Vậy x= 8815.

Lời giải Vở bài tập Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Cánh diều hay khác:

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác: