Giải Vở bài tập Toán 7 trang 69 Tập 1 Cánh diều
Với Giải VBT Toán 7 trang 69 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 2 Vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán 7 trang 69.
Giải VBT Toán 7 trang 69 Tập 1 Cánh diều
Câu 3 trang 69 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1:
a) Các số 6; ; ; –1,7; – ; 0 viết theo thứ tự tăng dần là:
……………………………………………………………………………………..
b) Các số – ; ; 0; ; –; –1,5 viết theo thứ tự giảm dần là:
……………………………………………………………………………………..
Lời giải:
a)
Ta có:
–1,7 < 0
– ≈ –1,73 < –1,7 < 0
6 =
Mà 0 < 35 < 36 < 47 nên 0 < < 6 <
Vậy các số 6; ; ; –1,7; –; 0 viết theo thứ tự tăng dần là:
– ; –1,7 ; 0; ; 6; .
b)
Ta có:
– ≈ –1,52
– ≈ –1,53
≈ 2,30
≈ 2,27
Vậy các số –; ; 0; ; –; –1,5 viết theo thứ tự giảm dần là:
; ; 0; –1,5; –; –.
Câu 4 trang 69 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) 2. .(–) = ……………………………………………………………
b) = ……………………………………………………..
c) 0,1. + = …………………………………………………….
d) (–0,1). – = ……………………………………………
Lời giải:
a) 2. .(–) = 2..(–1). = –2 . 6 = –12.
b) = 1,2 – 2 . 0,6 = 1,2 – 1,2 = 0.
c) 0,1. + = 0,1 . 7 + 1,3 = 0,7 + 1,3 = 2.
d) (–0,1). – = –0,1 . 120 – .20 = –12 – 5 = –17.
Câu 5 trang 69 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số x không âm, biết:
a) – 16 = 0;
b) 2. = 1,5;
c) – 0,6 = 2,4.
Lời giải:
a)
– 16 = 0
= 16
= 162
x = 256.
b)
2. = 1,5
= 0,75
= 0,752
x = 0,5625.
c)
– 0,6 = 2,4
= 32
x + 4 = 9
x = 5.
Câu 6 trang 69 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số x trong các tỉ lệ thức sau:
a) ;
b) –0,52 : x = :(–1,5);
c) x : = : x.
Lời giải:
a) Do , suy ra 0,75.x = (–3) . 7 hay 0,75 . x = –21.
Vậy x = (– 21) : 0,75 = – 28.
b) – 0,52 : x = : (–1,5) hay – 0,52 : x = 1,4 : (–1,5) hay
Suy ra 1,4 . x = (–0,52).(–1,5) hay 1,4.x = 0,78
Vậy x = 0,78 : 1,4 = .
c) Do x : = : x hay . Suy ra x.x = . hay x2 = 5.
Suy ra x = hoặc x = –.
Lời giải Vở bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 2 Cánh diều hay khác: