Giải VTH Công nghệ 7 trang 38 Kết nối tri thức
Với Giải VTH Công nghệ 7 trang 38 trong Bài 13: Thực hành. Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trọng gia đình Vở thực hành Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Công nghệ 7 trang 38.
Giải VTH Công nghệ 7 trang 38 Kết nối tri thức
Câu 2 trang 38 vở thực hành Công nghệ lớp 7: Hãy kể tên một số giống mèo mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật?
Lời giải:
STT |
Tên |
Đặc điểm |
1 |
Mèo Anh lông ngắn |
thân hình cơ bắp, khung xương chắc chắn, khỏe mạnh với chiếc đầu to tròn, má rộng, mũi miệng ngắn, mắt to màu đồng, xanh lá cây hoặc đen |
2 |
Mèo Scottish |
Sau khi sinh ra được 3 tuần, tai sẽ bắt đầu xuất hiện nếp gấp và lúc nào cũng cụp xuống |
3 |
mèo munchkin |
cặp chân ngắn do biến dị trong gen nhưng thân hình lại chắc chắn, khỏe mạnh |
4 |
Mèo mướp |
thân hình nhỏ nhắn, khuôn mặt nhỏ, tai vểnh cao và đuôi dài |
Câu 3 trang 38 vở thực hành Công nghệ lớp 7: Hãy kể tên một số giống chim mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật?
Lời giải:
STT |
Tên |
Đặc điểm |
1 |
Chim Chào Mào |
phần mào hình tam giác nhô hẳn lên trên đầu |
2 |
Chích Chòe Than |
màu đen gần như toàn thân, chỉ có hai vệt dài trên cánh và phần bụng là màu trắng |
3 |
Chích Chòe Lửa |
phần bụng màu vàng, còn đâu phần lông trên thân chỉ nhạt màu hơn đối với con cái |
4 |
Vẹt |
Lông Vẹt rất rực rỡ và đa sắc màu, có thể là đỏ, vàng, xanh |
Câu 4 trang 38 vở thực hành Công nghệ lớp 7: Em thích nuôi loại vật nuôi nào? Vì sao?
Lời giải:
- Em thích nuôi chó.
- Giải thích: Từ nhỏ gia đình em đã nuôi chó. Em cảm nhận được sự thân thiết giữa loài động vật này với chủ của nó. Đó là một động vật trung thành, có cảm xúc, đáng yêu.
Câu 5 trang 38 vở thực hành Công nghệ lớp 7: Hãy tính toán chi phí để nôi một loại vật nuôi mà em yêu thích rồi hoàn thành vào bảng sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Chi phí (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
|||
2 |
Chuồng nuôi |
Chiếc |
|||
3 |
Dụng cụ khác |
||||
… |
|||||
Tổng chi phí |
Lời giải:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Chi phí (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
1 |
500 000 |
500 000 |
2 |
Chuồng nuôi |
Chiếc |
1 |
1 000 000 |
1 000 000 |
3 |
Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm) |
Bộ |
1 |
400 000 |
400 000 |
4 |
Thức ăn tự chế biến |
3 000 000 |
3 000 000 |
||
5 |
Phòng trị bệnh (vắc xin và các loại thuốc thú y) |
500 000 |
500 000 |
||
6 |
Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm, …) |
300 000 |
300 000 |
||
Tổng cộng: 5 700 000 |
Lời giải Vở thực hành Công nghệ lớp 7 Bài 13: Thực hành. Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trọng gia đình Kết nối tri thức hay khác: