Giải SBT Địa lí 10 trang 24 Chân trời sáng tạo
Haylamdo xin giới thiệu loạt bài Giải SBT Địa lí 10 trang 24 trong Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á Sách bài tập Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SBT Địa 10 trang 24
Giải VTH Địa lí 7 trang 24 Kết nối tri thức
Câu 2 trang 24 vở thực hành Địa lí lớp 7: Điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng, chữ S vào ô trống trước câu sai
□ a) Hiện nay, châu Á có 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
□ b) Châu Á được phân thành năm khu vực.
□ c) Các quốc gia Ấn Độ, Nê-pan, Man-đi-vơ, I-ran thuộc khu vực Tây Á.
□ d) Phần nhiều các nước châu Á là các nước đang phát triển.
Lời giải:
[ Đ ] a) Hiện nay, châu Á có 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
[ S ] b) Châu Á được phân thành năm khu vực.
[ S ] c) Các quốc gia Ấn Độ, Nê-pan, Man-đi-vơ, I-ran thuộc khu vực Tây Á.
[ Đ ] d) Phần nhiều các nước châu Á là các nước đang phát triển.
Câu 3 trang 24 vở thực hành Địa lí lớp 7: Hoàn thành bảng sau
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC KHU VỰC Ở CHÂU Á
Khu vực |
Phạm vi |
Địa hình |
Khí hậu |
Sông ngòi |
Thảm thực vật |
Khoáng sản |
Bắc Á |
||||||
Trung Á |
||||||
Tây Á |
||||||
Nam Á |
||||||
Đông Á |
||||||
Đông Nam Á |
Lời giải:
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC KHU VỰC Ở CHÂU Á
Khu vực |
Phạm vi |
Địa hình |
Khí hậu |
Sông ngòi |
Thảm thực vật |
Khoáng sản |
Bắc Á |
Gồm toàn bộ vùng Xi-bia của Nga |
Đồng bằng, cao nguyên, núi |
Lạnh giá khắc nghiệt. |
Mạng lưới khá dày, nhiều sông lớn. |
Chủ yếu là rừng lá kim |
Dầu mỏ, than đá, vàng… |
Trung Á |
Kéo dài từ khoảng vĩ độ 35°B - 55°B |
thấp dần từ đông sang tây |
Ôn đới lục địa |
2 sông lớn là: Xưa Đarina và Amu Đaria |
Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc |
Dầu mỏ, than đá, sắt và nhiều kim loại màu. |
Tây Á |
Bao gồm bán đảo A-ráp, bán đảo Tiểu Á, đồng bằng Lưỡng Hà |
Chủ yếu là núi và sơn nguyên |
Khô hạn, và nóng, lượng mưa thấp, |
Kém phát triển, có 2 con sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrat. |
Cảnh quan phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc. |
Chiếm 1/2 trữ lượng dầu mỏ thế giới. |
Nam Á |
Gồm các quốc gia nằm trên bán đảo Ấn Độ và ĐB. Ấn Hằng |
Gồm: núi, đồng bằng, sơn nguyên… |
Nhiệt đới gió mùa |
Có nhiều sông lớn như sông Ấn, sông Hằng,… |
Rừng nhiệt đới gió mùa và xa-van. |
Than, sắt, đồng, dầu mỏ,… |
Đông Á |
Kéo dài từ chí tuyến Bắc đến 55°B |
Gồm phần đất liền và hải đảo |
Khí hậu gió mùa |
Cảnh quan: thảo nguyên, bán hoang mạc, hoang mạc. |
Nhiều hệ thống sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang,… |
Than, sắt, thiếc, đồng,… |
Đông Nam Á |
Gồm các quốc gia nằm trên bán đảo Trung Ấn, Mã-lai |
Gồm phần đất liền và hải đảo |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo |
Chủ yếu là rừng nhiệt đới |
Mạng lưới tương đối dày |
Than, sắt, đồng, thiếc,… |