Giải SBT Địa lí 10 trang 6 Chân trời sáng tạo
Haylamdo xin giới thiệu loạt bài Giải SBT Địa lí 10 trang 6 trong Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Âu Sách bài tập Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SBT Địa 10 trang 6
Giải VTH Địa lí 7 trang 6 Kết nối tri thức
Câu 6 trang 6 vở thực hành Địa lí lớp 7: Hoàn thành bảng thông tin sự phân hóa thiên nhiên ở đới ôn hòa của châu Âu.
Khí hậu |
Thảm thực vật |
|
Phía Bắc |
||
Phía Tây |
||
Phía Đông Nam |
||
Phía Nam |
Lời giải:
Khí hậu |
Thảm thực vật |
|
Phía Bắc |
- Lạnh và ẩm ướt |
- Chủ yếu là rừng lá kim |
Phía Tây |
- Mùa đông ấm, mùa hạ mát, mưa nhiều. - Vào sâu trong lục địa, lượng mưa giảm dần, mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. |
- Chủ yếu là rừng lá rộng, rừng hỗn hợp. |
Phía Đông Nam |
- Khí hậu mang tính chất lục địa, mưa ít |
- Chủ yếu là thảo nguyên ôn đới. |
Phía Nam |
- Khí hậu cận nhiệt địa trung hải |
- Chủ yếu là: rừng và cây bụi lá cứng |
Câu 7 trang 6 vở thực hành Địa lí lớp 7: Điền các cụm từ thích hợp để hoàn thành đoạn thông tin sau:
Đới lạnh ở châu Âu có khí hậu……….., bao gồm các đảo, quần đảo ở Bắc Băng Dương và một dải hẹp ở ………….. châu lục. Mặt đất bị tuyết bao phủ …………. Giới sinh vật …………, thực vật chủ yếu là ……………., động vật có một số…………..
Lời giải:
Đới lạnh ở châu Âu có khí hậucực và cận cực, bao gồm các đảo, quần đảo ở Bắc Băng Dương và một dải hẹp ở phía bắc châu lục. Mặt đất bị tuyết bao phủ gần như quanh năm. Giới sinh vật nghèo nàn, thực vật chủ yếu là: rêu, địa y và cây bụi, động vật có một số loài chịu được lạnh.
Câu 1 trang 6 vở thực hành Địa lí lớp 7: Cho ba biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa sau:
Hoàn thành bảng nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của ba biểu đồ
Địa điểm |
Gla-xgâu (Anh) |
Rô-ma (I-ta-li-a) |
Ô-đét-xa (U-crai-na) |
Nhiệt độ tháng cao nhất (0C) |
|||
Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) |
|||
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
|||
Biên độ nhiệt trung bình năm (0C) |
|||
Tổng lượng mưa trung bình năm (mm) |
|||
Các tháng mùa mưa |
|||
Các tháng mùa khô |
|||
Thuộc kiểu khí hậu |
Lời giải:
Địa điểm |
Gla-x gâu (Anh) |
Rô-ma (I-ta-li-a) |
Ô-đét-xa (U-crai-na) |
Nhiệt độ tháng cao nhất (0C) |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 8 |
Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) |
Tháng 1 |
Tháng 1 |
Tháng 1 |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
8.10C |
15.80C |
11.80C |
Biên độ nhiệt trung bình năm (0C) |
Khoảng 110C |
Khoảng 180C |
Khoảng 250C |
Tổng lượng mưa trung bình năm (mm) |
1228 mm |
878 mm |
441 mm |
Các tháng mùa mưa |
Tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3 |
Tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3 |
Tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
Các tháng mùa khô |
Tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4 |
Thuộc kiểu khí hậu |
Ôn đới hải dương |
Cận nhiệt đới địa trung hải |
Ôn đới lục địa |