Giải VTH Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức trang 15 Tập 1
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời Giải VTH Khoa học tự nhiên 7 trang 15 Tập 1 trong Bài 3: Nguyên tố hóa học sách Kết nối tri thức. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập VTH Khoa học tự nhiên 7.
Giải VTH Khoa học tự nhiên 7 trang 15 Tập 1 Kết nối tri thức
Bài 3.3 trang 15 vở thực hành KHTN lớp 7 Tập 1: Số hiệu nguyên tử oxygen là 8. Số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố oxygen là bao nhiêu?
Lời giải:
Số proton trong hạt nhân nguyên tử = số hiệu nguyên tử.
Vậy số proton trong hạt nhân nguyên tử oxygen = số hiệu nguyên tử oxygen = 8
Bài 3.4 trang 15 vở thực hành KHTN lớp 7 Tập 1: Nguồn gốc tên gọi của một số nguyên tố có nhiều ứng dụng trong cuộc sống:
- Đồng: ….
- Sắt: ….
- Nhôm: …
Lời giải:
- Đồng: Từ tiếng Latin Cuprum hoặc Cuprus, tên gọi của đảo Síp, nơi có nhiều quặng chứa đồng được khai thác từ thời cổ xưa.
- Sắt: Tên gọi cổ xưa của sắt là ferrum.
- Nhôm: Từ tiếng Latin alumen, aluminis nghĩa là “sinh ra phèn”.
Bài 3.5 trang 15 vở thực hành KHTN lớp 7 Tập 1: Quan sát các đồ vật đã chuẩn bị trong hoạt động Nhận biết nguyên tố hóa học có mặt xung quanh ta.
1. Hãy đọc tên những nguyên tố hóa học mà em biết trong các đồ vật trên.
2. Viết kí hiệu hóa học và nêu một số ứng dụng của những nguyên tố hóa học đó.
Đồ vật |
Nguyên tố hóa học |
Kí hiệu hóa học |
Ứng dụng của nguyên tố hóa học |
Lời giải:
Đồ vật |
Nguyên tố hóa học |
Kí hiệu hóa học |
Ứng dụng của nguyên tố hóa học |
Vỏ lon sữa ông thọ |
Sắt (Iron) |
Fe |
Dùng để chế tạo các đồ dùng gia đình; xây dựng công trình … |
Cuộn dây đồng |
Đồng (Copper) |
Cu |
Làm lõi dây dẫn điện, que hàn đồng, đúc tượng, nam châm điện từ, các động cơ máy móc, … |
Vỏ lon coca |
Nhôm (Aluminium) |
Al |
Làm vỏ máy bay, sản xuất các thiết bị và dụng cụ sinh hoạt như nồi, chảo, các loại cửa, … |
Ruột bút chì |
Carbon |
C |
Làm ruột bút chì, carbon được thêm vào quặng sắt để sản xuất gang và thép, dùng làm điện cực, chất bôi trơn, … |
Nhẫn bằng bạc |
Bạc (Silver) |
Ag |
Làm đồ trang sức… |
Màng bọc thực phẩm |
Nhôm (Aluminium) |
Al |
|
Hộp đựng bút |
Sắt (Iron) |
Fe |
|
Lõi dây điện |
Đồng (Copper) |
Cu |
|
Kéo |
Sắt (Iron) |
Fe |
|
Chìa khóa |
Sắt (Iron) |
Fe |