Giải Vở thực hành Toán 7 trang 16 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Với Giải VTH Toán 7 trang 16 Tập 1 trong Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 7 trang 16.
Giải VTH Toán 7 trang 16 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Câu 3 trang 16 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Kết quả của phép tính (7+25+14)+(−5−14−25) là:
A. 1;
B. 2;
C. 9;
D. –9.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
(7+25+14)+(−5−14−25)=7+25+14−5−14−25
=(7−5)+(25−25)+(14−14) = 2 + 0 + 0 = 2.
Câu 4 trang 16 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Kết quả của phép tính (1−35−12)−(−1−12+25) là:
A. 1;
B. 2;
C. 9;
D. –9.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
(1−35−12)−(−1−12+25)=1−35−12+1+12−25
=1+1+(−35−25)+(−12+12) = 1 + 1 – 1 + 0 = 1.
Câu 5 trang 16 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết: 34−x=12.
A. x=54;
B. x=−54;
C. x=−14;
D. x=14.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
34−x=12
x=34−12
x=34−24
x=14.
Bài 1 trang 16 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A=34.3712−34.(13+12);
b) B=(1534+721)+(934−11517+23).
Lời giải:
a) A=34.3712−34.(13+12) = 34.(3712−13−12)
=34.(752−262−12)=34.482=34.24=18
b) B=(1534+721)+(934−11517+23)=1534+721+934−11517+23
=(1534+934)−11517+(23+721)=2434−11517+(23+13)=1217−3217+1
=1217−3217+1717=−317
Bài 2 trang 16 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A=1627:(−35)−2827:(−35);
b) B=25.(−13)3+15−2.(−12)2−12.
Lời giải:
a) A=1627:(−35)−2827:(−35) = 1147.−53−1987.−53 = −53.(1147−1987)
= −53.(1147−1987) = −53.−847=(−5).(−84)3.7=5.3.4.73.7=20
b) B=25.(−13)3+15−2.(−12)2−12 = 25.−127+15−2.14−12
= −2527+15−12−12=−250270+54270−135270−135270 = −446270=−233135.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Chân trời sáng tạo hay khác: