Giải Vở thực hành Toán 7 trang 4 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Với Giải VTH Toán 7 trang 4 Tập 1 trong Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ Vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 7 trang 4.
Giải VTH Toán 7 trang 4 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Câu 2 trang 4 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: ; < 0; > 0; > 0.
Do đó, số hữu tỉ âm là .
Câu 3 trang 4 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Trong hình dưới đây, điểm N biểu diễn số hữu tỉ nào?
A. ;
B. ;
C. ;
D. 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta thấy đoạn thẳng đơn vị (từ 0 đến 1) được chia thành 3 phần bằng nhau. Do đó, đoạn thẳng đơn vị mới bằng đoạn thẳng đơn vị cũ. Mặt khác, điểm N nằm bên phải điểm 0 và cách 0 hai đơn vị mới. Do đó, điểm N biểu diễn số hữu tỉ .
Câu 4 trang 4 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Số đối của số hữu tỉ là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Số đối của một số hữu tỉ a là – a sao cho a + (–a) = 0.
Ta có:
+ = 0.
Vậy số đối của số hữu tỉ là .
Câu 5 trang 4 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Sắp xếp các số hữu tỉ 1; 0; ; –1 theo thứ tự tăng dần.
A. –1; 1; 0; ;
B. 1; 0; ; –1;
C. –1; ; 0; 1;
D. ; –1; 0; 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Số hữu tỉ âm luôn bé hơn 0 và bé hơn số hữu tỉ dương.
Ta đi so sánh ; –1. Ta thấy < 1 nên > –1.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: –1; ; 0; 1.
Bài 1 trang 4 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Điền kí hiệu (∈; ∉) thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Giải thích:
Vì –47 là số hữu tỉ nên –47 thuộc ℚ;
– 32 là số nguyên nên – 32 thuộc ℤ;
15 là số hữu tỉ nên 15 thuộc ℚ;
không là số tự nhiên nên không thuộc ℕ;
không là số nguyên nên không thuộc ℤ;
là số hữu tỉ nên thuộc ℚ;
1,47 không là số nguyên nên 1,47 không thuộc ℤ;
–0,005 là số hữu tỉ nên –0,005 thuộc ℚ.
Bài 2 trang 4 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
Lời giải:
Phân số biểu diễn số hữu tỉ là: .
Giải thích:
;
.
Bài 3 trang 4 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:
a) 1; 125; ; 0; –0,125; .
b) ; 18; –(–24); ; .
Lời giải:
a) Số đối của các số hữu tỉ: 1; 125; ; 0; –0,125; lần lượt là:
–1; –125; ; 0; 0,125; .
b) Số đối của các số hữu tỉ: ; 18; –(–24); ; lần lượt là:
; –18; –24; ; .
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ Chân trời sáng tạo hay khác: