Giải Vở thực hành Toán 7 trang 27 Tập 1 Kết nối tri thức
Với Giải VTH Toán 7 trang 27 Tập 1 trong Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Toán 7 trang 27.
- Câu 1 trang 27 VTH Toán lớp 7 Tập 1
- Câu 2 trang 27 VTH Toán lớp 7 Tập 1
- Câu 3 trang 27 VTH Toán lớp 7 Tập 1
Giải Vở thực hành Toán 7 trang 27 Tập 1 Kết nối tri thức
Câu 1 trang 27 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng 20,25 m2 là
A. 3,75 m;
B. 4,5 m;
C. 5,25 m;
D. 5,05 m.
Lời giải:
Đáp án đúng là B
Độ dài cạnh hình vuông là: √20,25=4,5 m.
Câu 2 trang 27 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Nếu a < 0 thì
A. √a2=a;
B. √(−a)2=a;
C. √−a2=−a;
D. √a2=−a.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
Vì a < 0 nên √a2=(a)=−a.
Câu 3 trang 27 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính căn bậc hai số học của 19 và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,0005 ta được:
A. 4,3;
B. 4,35;
C. 4,36;
D. 4,359.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
Ta có: √19=4,358898944...
Độ chính xác 0,0005 thì cần làm tròn đến hàng phần nghìn, chữ số hàng làm tròn là 8, chữ số là 8 (8 > 5) nên ta có: √19=4,358898944... ≈ 4,359.
Bài 1 (2.6) trang 27 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Cho biết 1532 = 23409. Hãy tính √23409.
Lời giải:
Theo định nghĩa, √23409 là căn bậc hai số học thỏa mãn 23 409 là số không âm.
Mà 1532 = 23409 (giả thiết) và 153 là số không âm, suy ra √23409=153.
Bài 2 (2.7) trang 27 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Từ các số là bình phương của 12 số tự nhiên đầu tiên, em hãy tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 9;
b) 16;
c) 81;
d) 121.
Lời giải:
12 số tự nhiên đầu tiên là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11. Bình phương các số này ta được 02 = 0; 12 = 1; 22 = 4; 32 = 9; 42 = 16; 52 = 25; 62 = 36; 72 = 49; 82 = 64; 92 = 81; 102 = 100; 112 = 121. Từ đó tương tự bài tập 1) ta có
√9=3; √16=4; √81=9; √121=11.
Bài 3 (2.8) trang 27 vở thực hành Toán lớp 7 Tập 1: Khi tìm căn bậc hai số học của một số tự nhiên ta thường phân tích số đó ra thừa số nguyên tố. Chẳng hạn:
Vì 324 = 22 . 34 = (2.32)2 = 182 nên √324=18. Tính căn bậc hai số học của 129600.
Lời giải:
Phân tích 129600 ra thừa số nguyên tố ta được 129 600 = 26 . 34 . 52 = (23.32.5)2 = 3602. Do đó căn bậc hai số học của 129 600 là 360 (lập luận như √324).
Lời giải Vở thực hành Toán lớp 7 Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Kết nối tri thức hay khác: