Cho các đơn thức:A = 4x(−2)x^2y; B = 12,75xyz
Giải vở thực hành Toán 8 Bài 1: Đơn thức - Kết nối tri thức
Bài 2 trang 6 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho các đơn thức:
A = 4x(−2)x2y; B = 12,75xyz;
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.
Lời giải:
a) Các đơn thức thu gọn là B và D. Ta thu gọn hai đơn thức còn lại:
A = 4x(−2)x2y = −8x3y;
b) Hệ số, phần biến và bậc của từng đơn thức được ghi lại trong bảng sau:
Đơn thức |
Hệ số |
Phần biến |
Bậc |
A = −8x3y |
−8 |
x3y |
4 |
B = 12,75xyz |
12,75 |
xyz |
3 |
C = 2x2y4 |
2 |
x2y4 |
6 |
|
|
x |
1 |
Lời giải vở thực hành Toán 8 Bài 1: Đơn thức hay khác:
Câu 1 trang 5 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho các biểu thức A = 2(x + 1)y2; B = −0,7xyx2z3; và ...
Câu 2 trang 5 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho các đơn thức A = (0,3 + π)x2y; C = −xyxz2 và ...