Bài 12.1, 12.2, 12.3 trang 13 SBT Toán 8 tập 1


Bài 12.1, 12.2, 12.3 trang 13 SBT Toán 8 tập 1

Bài 12.1 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép tính (8x3 − 1) : (1 − 2x) là:

(A) 4x2 − 2x – 1;

(B) −4x2 − 2x – 1;

(C) 4x2 + 2x + 1;

(D) 4x2 − 2x + 1 .

Hãy chọn kết quả đúng.

Lời giải:

Chọn B. −4x2 − 2x – 1

Bài 12.2 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Kết quả phép tính (x3 + 8) : (x + 2) là:

(A) x2 + 4;

(B) (x+2)2;

(C) x2 + 2x + 4;

(D) x2 − 2x + 4.

Hãy chọn kết quả đúng.

Lời giải:

Đáp án D.

- Cách 1:

Bài 12.1, 12.2, 12.3 trang 13 SBT Toán 8 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

- Cách 2: sử dụng hằng đẳng thức

Ta có: x3 + 8 = x3 + 23

(x + 2)(x2 − 2x + 4)

⇒ (x3 + 8) : (x + 2) = x2 − 2x + 4

⇒ Chọn D

Bài 12.3 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức A=2x4 − 10x3 + 3x2 − 3x + 2;

B = 2x2 + 1.

Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + R

Lời giải:

Bài 12.1, 12.2, 12.3 trang 13 SBT Toán 8 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

A = (2x2 + 1)( x2 − 5x + 1) + 2x + 1

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 8 khác: