X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CaF2 + H2SO4 → CaSO4↓ + 2HF↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CaF2 + H2SO4 → CaSO4↓ + 2HF↑

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 250oC

Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaF2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi florit phản ứng với axit sunfuric tạo kết tủa trắng canxi sunfat và giải phóng khí HF

Bạn có biết

Tương tự như CaF2 , NaF và KF cũng có phản ứng với axit sunfuric tạo thành khí hidro sunfua

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Sai vì thạch cao không ăn được.

Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:

A. CaCO3.       B. Ca(NO3)2.       C. CaSO4.       D. Ca3(PO4)2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ví dụ 3: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A. Thạch cao sống.       B. Thạch cao khan.

C. Thạch cao nung.       D. Đá vôi.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Giải thích

Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

Thạch cao khan là CaSO4.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: