Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 11 Chân trời sáng tạo
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 11 Chân trời sáng tạo, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 2.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 11 Chân trời sáng tạo
Chỉ 100k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Thùng đựng được 68 lít nước. Can đựng được 25 lít nước. Những câu nào diễn đạt chưa chính xác với đề bài ?
A. Thùng đựng được nhiều nước hơn can
B. Can đựng nhiều nước hơn thùng
C. Can đựng được ít nước hơn thùng
D. Thùng và can đựng được như nhau
Câu 2. Câu nào đúng?
A. 12 – 6 = 6
B. 12 – 6 = 10
C. 13 – 7 = 5
D. 13 – 7 = 6
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: 45 + 45 + 10 = ......
A. 90
B. 100
C. 9
D. 10
Câu 4. Số?
Câu 5. Hôm qua My hái được 15 bông hoa, hôm nay My hái được 4 bông hoa. Hỏi cả hai ngày My hái tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 19 bông hoa
B. 17 bông hoa
C. 20 bông hoa
D. 11 bông hoa
Câu 6. Kết quả của phép tính 37 l + 8 l là:
A. 35 l
B. 45 l
C. 30 l
D. 38 l
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đàn gà nhà Lan có tất cả 66 con gà, trong đó có 31 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có bao nhiêu con gà mái?
a) Viết phép tính thích hợp:
.....................................................................................................................
b) Trả lời: ....................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
4 + 24 ................ ................ ................
|
75 – 42 ................ ................ ................
|
67 + 2 ................ ................ ................
|
75 – 35 ................ ................ ................
|
16 + 32 ................ ................ ................
|
36 – 4 ................ ................ ................
|
Bài 3: Tính nhẩm:
20 + 30 = ........ |
40 + 40 = ........... |
50 + 5 = ......... |
20 + 70 = ........ |
60 + 30 = ........... |
55 – 5 = .......... |
40 + 30 = ....... |
10 + 40 = ......... |
87 – 7 = .......... |
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho tổng mỗi hàng bằng nhau:
20 |
|
30 |
|
30 |
|
|
|
40 |