Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Chân trời sáng tạo
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Chân trời sáng tạo, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 2.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Chân trời sáng tạo
Chỉ 100k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Cho dãy số: 100; 300; 500; ...; .... Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là:
A. 600; 700
B. 700; 800
C. 600; 800
D. 700; 900
Câu 2. Số tròn chục liền sau số 165 là:
A. 170
B. 160
C. 180
D. 190
Câu 3: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 475; 430; 355; 543; 745
B. 745 ; 543;475; 430; 355
C. 355; 430; 475; 543; 745
D. 745 ; 543; 430; 475; 355
b) Trong các số trên số tròn chục là:
A. 355
B. 475
C. 543
D. 430
Câu 4. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp:
Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là:
A. 8007
B. 870
C. 807
D. 877
Câu 6. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là:
A. 110
B. 804
C. 122
D. 780
Câu 7. Điền Đ, S vào ô trống:
a) 110 = 1 + 1 + 0.
b) 110 = 100 + 1 + 0.
c) 110 = 100 + 10.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ:
Bài 2. Viết số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1 và:
a) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị : ……………………………………………………………………………..
b) Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm: …………………………………………………………………………
c) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị: ……………………………………………………………………………
Bài 3. Nối để tìm hạt dẻ cho sóc:
Bài 4. Điền vào chỗ chấm:
a) Có …….. số tròn chục lớn hơn 80 và bé hơn 130, đó là: ……………………
b) Từ 100 đến 200 có …… số tròn chục lớn hơn 160, đó là: ……………………
c) Từ 111 đến 200 có ……. số tròn chục.
d) Sắp xếp các số tròn chục từ 111 đến 200 theo thứ tự giảm dần:
…………………………………………………………………………………………