Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 7 Chân trời sáng tạo
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 7 Chân trời sáng tạo, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 2.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 7 Chân trời sáng tạo
Chỉ 100k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
a) Điểm A, I, D thẳng hàng.
b) Điểm A, B, D thẳng hàng.
c) Điểm C, I, B thẳng hàng.
d) Điểm A, B, C thẳng hàng.
Câu 2. Kết quả của phép tính 11 - 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 3. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = …. cho phù hợp.
A. 6
B. 6 cm
C. 7 cm
D. 7
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 …. 13 - 7
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 5. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A. 11 - 5
B. 10 - 6
C. 11 - 7
D. 11 - 8
Câu 6. Lúc đầu, trên xe khách có 11 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe còn lại số người là:
A. 5 người
B. 4 người
C. 3 người
D. 2 người
Câu 7: Viết tên ba điểm thẳng hàng:
Các điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là:
...................................................................
...................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Hộp khẩu trang của ông mua có 5 chục cái. Ông cho cháu 40 cái. Hỏi ông còn lại bao nhiêu cái khẩu trang?
Trả lời : Ông còn lại…..cái khẩu trang.
Bài 2. Số?
11 – 9 = ........ |
11 – 6 = ........ |
11 – 4 = ........ |
12 – 6 = ........ |
12 – 3 = ........ |
11 – 7 = ........ |
11 – 5 = ........ |
11 – 4 = ........ |
12 – 9 = ........ |
12 – 4 = ........ |
11 – 3 = ........ |
11 – 8 = ........ |
12 – 7 = ........ |
12 – 8 = ........ |
12 – 5 = ........ |
Bài 3. Điền dấu >, <, =
11 – 6 .......... 11 -5 |
11 – 8 ........ 11 – 5 |
11 – 4 .......... 11 – 9 |
11 – 7 ........ 11 – 8 |
11 – 8 .......... 11 – 9 |
11 – 6 .......... 11 - 7 |
Bài 4. Số?
11 - ..... = 10 |
....... – 3 = 10 |
12 - ......... = 10 |
12 - ....... = 10 |
......... – 1 = 10 |
14 - ....... = 10 |
17 - ........ = 10 |
........ – 6 = 10 |
11 – 6 ........ 11 - 7 |
Bài 5. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)