Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 Cánh diều có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 Cánh diều có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 3 tốt hơn.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 Cánh diều có đáp án
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 CD Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 CD
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 3 Cánh diều (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 1 954 đọc là:
A. Một nghìn chín trăm năm tư
B. Một nghìn chín trăm năm mươi tư
C. Một nghìn chín trăm năm bốn
D. Một chín năm tư
Câu 2. Số ba nghìn sáu trăm linh năm viết là:
A. 3 605
B. 3 065
C. 3 650
D. 3 506
Câu 3. Số gồm 5 nghìn 6 trăm 2 chục 1 đơn vị được viết là:
A. 5 126
B. 5 612
C. 5 621
D. 6 521
Câu 4. Số liền sau của số 3 452 là
A. 3 450
B. 3 451
C. 3 453
D. 3 454
Câu 5. Số 17 trong số La Mã được viết là:
A. VII
B. XIV
C. XVI
D. XVII
Câu 6. Tối nay khi ngồi vào bàn học, Bình thấy đồng hồ chỉ như bức tranh. Bình bắt đầu học bài lúc:
A. 7 giờ 30 phút
B. 19 giờ 15 phút
C. 8 giờ 30 phút
D. 19 giờ rưỡi
Câu 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 3 486 là:
A. 3 000
B. 300
C. 30
D. 3
Câu 8. Cửa hàng nhà Hà nhập về 10 thùng sách to và 1 thùng sách nhỏ. Mỗi thùng to có 100 cuốn sách và thùng nhỏ có 50 cuốn. Số sách cửa hàng nhập về là:
A. 1 000 cuốn sách
B. 150 cuốn sách
C. 1 050 cuốn sách
D. 1 500 cuốn sách
II. Phần tự luận
Bài 1. Số?
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
5 |
2 |
3 |
1 |
…..….. |
…..…..…..…..…..…..…..…..…..….. …..…..…..…..…..…..…..…..…..….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
…..….. |
Bảy nghìn hai trăm linh tư |
….. |
….. |
….. |
….. |
6 545 |
…..…..…..…..…..…..…..…..…..….. …..…..…..…..…..…..…..…..…..….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
…..….. |
Tám nghìn năm trăm hai mươi lăm |
Bài 3. Viết các số thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Bài 4. Điền vào chỗ trống:
Số |
4 |
8 |
….. |
13 |
….. |
19 |
….. |
17 |
Số La Mã |
IV |
….. |
XII |
….. |
IX |
….. |
XX |
….. |
Bài 5. Số?
Bài 6. Số?
Số …..…..….. gồm 4 nghìn 2 trăm 1 chục 9 đơn vị.
Số …..…..….. gồm 9 nghìn 1 trăm 6 đơn vị.
Số …..…..….. gồm 3 nghìn 7 đơn vị.
Số …..…..….. gồm 2 nghìn 4 chục 5 đơn vị.
Số …..…..….. gồm 4 nghìn 6 trăm.
Bài 7. Viết tất cả các số tròn trăm có 4 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 5.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
A |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Số 1 954 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi tư.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: 3 605.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Số gồm 5 nghìn 6 trăm 2 chục 1 đơn vị được viết là: 5 621.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của số 3 452 ta lấy:
3 452 + 1 = 3 453
Vậy số liền sau của số 3 452 là 3 453.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Em thấy: 17 = 10 + 5 + 1 + 1
Mà trong số la mã: 10 = X; 5 = V; 1 = I
Vậy số 17 trong số La Mã được viết là: XVII
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Do Bình học bài buổi tối nên thời gian chỉ trên đồng hồ là: 19 giờ rưỡi.
Vậy Bình bắt đầu học bài lúc: 19 giờ rưỡi.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Số 3 trong số 3 486 nằm ở hàng nghìn.
Vậy giá trị của chữ số 3 trong số 3 486 là: 3 000.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
10 thùng sách to có số cuốn sách là:
100 × 10 = 1 000 (cuốn)
Cửa hàng nhập về số sách là:
1 000 + 50 = 1 050 (cuốn)
Đáp số: 1 050 cuốn sách.
II. Phần tự luận
Bài 1.
Bài 2.
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
5 |
2 |
3 |
1 |
5 231 |
Năm nghìn hai trăm ba mươi mốt |
7 |
2 |
0 |
4 |
7204 |
Bảy nghìn hai trăm linh tư |
6 |
5 |
4 |
5 |
6 545 |
Sáu nghìn năm trăm bốn mươi lăm |
8 |
5 |
2 |
5 |
8 525 |
Tám nghìn năm trăm hai mươi lăm |
Bài 3.
Bài 4.
Số |
4 |
8 |
12 |
13 |
9 |
19 |
20 |
17 |
Số La Mã |
IV |
VIII |
XII |
XIII |
IX |
XIX |
XX |
XVII |
Bài 5.
Ta điền:
Giải thích:
Số liền trước của số 5 200 là: 5 200 – 1 = 5 199
Số liền sau của số 9 999 là: 9 999 + 1 = 10 000
Số liền trước của số 3 000 là: 3 000 – 1 = 2 999
Số liền sau của số 4 674 là: 4 674 + 1 = 4 675
Bài 6.
Số 4 219 gồm 4 nghìn 2 trăm 1 chục 9 đơn vị.
Số 9 106 gồm 9 nghìn 1 trăm 6 đơn vị.
Số 3 007 gồm 3 nghìn 7 đơn vị.
Số 2 045 gồm 2 nghìn 4 chục 5 đơn vị.
Số 4 600 gồm 4 nghìn 6 trăm.
Bài 7.
Số tròn trăm là số có 2 chữ số 0 ở tận cùng.
Mà ta thấy: 5 = 5 + 0 = 4 + 1 = 3 + 2.
Vậy các số tròn trăm có 4 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 5 là:
5 000; 4 100; 1 400; 3 200; 2 300.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 CD Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 CD