Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Ôn tập chương 5 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 10.
Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5
Câu 1. Bước thứ 5 của quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh là:
A. Lên men, tăng sinh khối nấm
B. Sấy khô nấm
C. Phối trộn cơ chất, phụ gia
D. Đóng gói, bảo quản
Đáp án đúng: C
Giải thích: Quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh gồm 6 bước:
+ Bước 1: Sản xuất giống nấm cấp 1
+ Bước 2: Sản xuất giống nấm cấp 2
+ Bước 3: Lên men, tăng sinh khối nấm
+ Bước 4: Sấy khô nấm
+ Bước 5: Phối trộn cơ chất, phụ gia
+ Bước 6: Đóng gói, bảo quản
Câu 2. Bước thứ 6 của quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh là:
A. Lên men, tăng sinh khối nấm
B. Sấy khô nấm
C. Phối trộn cơ chất, phụ gia
D. Đóng gói, bảo quản
Đáp án đúng: D
Giải thích: Quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh gồm 6 bước:
+ Bước 1: Sản xuất giống nấm cấp 1
+ Bước 2: Sản xuất giống nấm cấp 2
+ Bước 3: Lên men, tăng sinh khối nấm
+ Bước 4: Sấy khô nấm
+ Bước 5: Phối trộn cơ chất, phụ gia
+ Bước 6: Đóng gói, bảo quản
Câu 3. Chế phẩm nấm trừ sâu dùng để phòng trừ:
A. Bọ hung hại mía
B. Rầy nâu hại lúa
C. Bọ cánh cứng hại khoai tây
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Chế phẩm nấm trừ sâu được sử dụng rộng rãi để phòng trừ bọ hung hại mía, rầy nâu hại lúa, bọ cánh cứng hại khoai tây,…
Câu 4. Chế phẩm nấm trừ bệnh được dùng để phòng trừ bệnh nào?
A. Lở cổ rễ cà chua
B. Khoai tây
C. Tuyến trùng hại hổ tiêu
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Chế phẩm nấm trừ bệnh được sử dụng rộng rãi để phòng trừ các bệnh lở cổ rễ cà chua, khoai tây, tuyến trùng hại hổ tiêu, …
Câu 5. Biện pháp phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn là:
A. Sử dụng giống chống bệnh
B. Vệ sinh đồng ruộng
C. Sử dụng chế phẩm vi sinh vật đối kháng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Biện pháp phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn là:
+ Sử dụng giống chống bệnh, giống khỏe, sạch bệnh
+ Vệ sinh đồng ruộng, ngâm nước trong ruộng hoặc cày phơi đất, luân canh với lúa nước.
+ Sử dụng chế phẩm vi sinh vật đối kháng.
Câu 6. Dấu hiệu của bệnh đạo ôn hại lúa là:
A. Màu nâu nhạt
B. Quầng màu vàng nhạt
C. Giữa vết bệnh có màu tro xám
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vết bệnh trên lá lúa: chấm nhỏ màu xanh lục, mở, sau đó có hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng màu vàng nhạt, phần giữa vết bệnh có màu tro xám.
Câu 7. Bệnh vàng lá greening thường gây hại ở vị trí nào?
A. Lá
B. Quả
C. Là và quả
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: C
Giải thích: Bệnh vàng lá greening thường gây hại ở lá, quả.
Câu 8. Biện pháp phòng trừ ruồi đục quả là:
A. Vệ sinh đồng ruộng
B. Dùng bẫy
C. Dùng thuốc trừ sâu
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: Biện pháp phòng trừ ruồi đục quả:
+ Vệ sinh đồng ruộng, sử dụng túi bọc quả, thu nhặt và tiêu hủy quả rụng.