Hãy so sánh các phương pháp chọn lọc theo mẫu Bảng 6.3
Hãy so sánh các phương pháp chọn lọc theo mẫu Bảng 6.3
Giải Công nghệ 11 Bài 6: Chọn giống vật nuôi - Cánh diều
Luyện tập trang 32 Công nghệ 11: Hãy so sánh các phương pháp chọn lọc theo mẫu Bảng 6.3
Nội dung so sánh |
Phương pháp chọn lọc |
||
Hàng loạt |
Cá thể |
||
Đối tượng chọn lọc |
|||
Điều kiện chọn lọc |
|||
Cách thức tiến hành |
Chọn lọc tổ tiên |
||
Chọn lọc cá thể |
|||
Kiểm tra đời con |
|||
Hiệu quả chọn lọc |
|||
Thời gian chọn lọc |
Lời giải:
Nội dung so sánh |
Phương pháp chọn lọc |
||
Hàng loạt |
Cá thể |
||
Đối tượng chọn lọc |
Toàn bộ nhóm đối tượng |
Từng cá thể trong một nhóm đối tượng |
|
Điều kiện chọn lọc |
Theo dõi định kì |
Theo dõi tại trung tâm |
|
Cách thức tiến hành |
Chọn lọc tổ tiên |
1. Đặt ra những tiêu chuẩn cho các chỉ tiêu chọn lọc 2. Căn cứ vào số liệu ghi chép về màu lông, da, hình dáng, khối lượng cơ thể, năng suất sữa, trứng,... của đàn vật nuôi để lựa chọn 3. Những cá thể đạt tiêu chuẩn sẽ được giữ lại làm giống |
Xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không và từ đó dự đoán được phẩm chất sẽ có ở đời sau. |
Chọn lọc cá thể |
Để phát huy tốt tiềm năng di truyền của vật nuôi thì chúng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng, chăm sóc. |
||
Kiểm tra đời con |
Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho dời sau. Căn cứ vào phẩm chất của đời con để quyết định có tiếp tục sử dụng bố hoặc mẹ chúng làm giống hay không. |
||
Hiệu quả chọn lọc |
Độ chính xác không cao |
Độ chính xác cao |
|
Thời gian chọn lọc |
Thời gian ngắn |
Cần nhiều thời gian |
Lời giải bài tập Công nghệ 11 Bài 6: Chọn giống vật nuôi hay khác:
Câu hỏi trang 28 Công nghệ 11: Chọn giống vật nuôi là gì? ....
Luyện tập trang 28 Công nghệ 11: Cho một số ví dụ khác về chọn giống vật nuôi ....
Câu hỏi trang 28 Công nghệ 11: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì? ....
Câu hỏi 1 trang 29 Công nghệ 11: Đặc điểm ngoại hình của vật nuôi là gì? ....