Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn thô, xanh trong Bảng 9.2
Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn thô, xanh trong Bảng 9.2.
Giải Công nghệ 11 Bài 9: Thức ăn chăn nuôi - Cánh diều
Luyện tập trang 54 Công nghệ 11: Hãy nêu thành phần dinh dưỡng và vai trò của một số thức ăn thô, xanh trong Bảng 9.2.
Lời giải:
Nhóm |
Vai trò |
Tên thức ăn |
Vật chất khô |
Protein thô |
Lipid |
Xơ thô |
Khoáng tổng số |
Ca |
P |
Thức ăn xanh |
Cung cấp chất xơ, vitamin cho vật nuôi |
Cây ngô non (thân, lá) |
13,10 |
1,40 |
0,40 |
3,40 |
1,20 |
0,08 |
0,03 |
Thức ăn ủ chua |
Cung cấp chất dinh dưỡng và nước cho vật nuôi |
Cây lạc (thân, lá ủ tươi) |
16,31 |
2,54 |
0,95 |
3,78 |
2,33 |
0,35 |
0,11 |
Thức ăn thô khô và xác vỏ |
Cung cấp chất xơ cho vật nuôi |
Bột cỏ Stylo |
87,40 |
16,50 |
1,90 |
24,30 |
6,50 |
1,52 |
0,21 |
Lời giải bài tập Công nghệ 11 Bài 9: Thức ăn chăn nuôi hay khác:
Mở đầu trang 51 Công nghệ 11: Hãy kể tên một số loại thức ăn chăn nuôi mà em biết. ....
Câu hỏi trang 51 Công nghệ 11: Có những nhóm thức ăn chăn nuôi chủ yếu nào? ....
Câu hỏi 2 trang 54 Công nghệ 11: Thức ăn thô, xanh phù hợp với những loài vật nuôi nào? ....
Câu hỏi trang 55 Công nghệ 11: Hãy nêu vai trò của thức ăn bổ sung và phụ gia đối với vật nuôi. ....
Luyện tập trang 55 Công nghệ 11: Khi nào cần sử dụng thức ăn bổ sung cho vật nuôi? ....
Luyện tập 2 trang 56 Công nghệ 11: Hãy phân biệt thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc. ....
Vận dụng 1 trang 56 Công nghệ 11: Địa phương em có những loại thức ăn chăn nuôi nào? ....